Để giỏi và thành công hơn trong sự nghiệp lĩnh vực kế toán, biết và sử dụng giỏi tiếng Trung là điều vô cùng hữu ích. Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Phước Quang sẽ cập nhật vốn từ vựng tiếng Trung trong ngành kế toán để giúp bạn có thể tự học và nâng cao trình độ hiểu biết của bản thân nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH KẾ TOÁN‼️

  1. Biểu đồ thống kê bảng thống kê / 统计图表 / tǒngjì túbiǎo

  2. Báo cáo ngày / 日报 / rìbào

  3. Báo cáo năm / 年报 / niánbào

  4. Báo cáo tháng / 月报 / yuè bào

  5. Báo cầo 10 ngày / 旬报 / xún bào

  6. Bình luận của kiểm toán viên / 查账人意见 / cházhàng rén yìjiàn

  7. Bản dự thảo dự toán / 预算草案 / yùsuàn cǎo àn

  8. Bảng báo cáo lồ lãi / 损益表 / sǔnyì biǎo

  9. Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày / 工作日表 / gōngzuò rì biǎo

  10. Bảng báo cáo tài chính / 财务报表 / cáiwù bàobiǎo

  11. Bảng báo cáo tài chính hợp nhất / 合并决算表 / hébìng juésuàn biǎo

  12. Bảng cân đối kế toán / 资产负债表 / zīchǎn fùzhài biǎo

  13. Bảng cân đối thử / 试算表 / shì suàn biǎo

  14. Bảng kèm theo / 附表 / fù biǎo

  15. Bảng kê giá thành / 成本计算表 / chéngběn jìsuàn biǎo

  16. Bảng kê nguyên vật liệu phiếu vật tư / 用料单 / yòng liào dān

  17. Bảng kê quỹ bảng báo cáo tiền mặt / 库存表 / kùcún biǎo

  18. Bảng kê tài khoản ngân hàng / 银行结单 / yínháng jié dān

  19. Bảng lương / 工资单 工资表 / gōngzī dān gōngzī biǎo

  20. Bảng phân tích tiền lương / 工资分析表 / gōngzī fēnxī biǎo

  21. Bảng quyết toán / 决算表 / juésuàn biǎo

  22. Bảng so sánh / 比较表 / bǐjiào biǎo

  23. Bảng tổng hợp thu chi / 汇总表 / huìzǒng biǎo

  24. Bảng tổng hợp tiền lương / 工资汇总表 / gōngzī huìzǒng biǎo

  25. Bảng đối chiếu nợ / 对账单 / duì zhàngdān

  26. Bảng đối chiếu thu chi / 收支对照表 / shōu zhī duìzhào biǎo

  27. Bậc lương / 工资等级 / gōngzī děngjí

  28. Bằng chứng kế toán / 查账证据 / cházhàng zhèngjù

  29. Chi / 支 / zhī

  30. Chi phí ban đầu chi phí sơ bộ / 起动费 / qǐdòng fèi

  31. Chi phí chế tạo / 制造费用 / zhìzào fèiyòng

  32. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy / 工厂维持费 / gōngchǎng wéichí fèi

  33. Chi phí hành chính chi phí văn phòng / 办公费 / bàngōngfèi

  34. Chi phí kiểm toán / 查账费用 / cházhàng fèiyòng

  35. Chi phí lợi tức / 利息费用 / lìxí fèiyòng

  36. Chi phí nghiệp vụ / 业务费用 / yèwù fèiyòng

  37. Chi phí nhà nước / 公费 / gōng fèi

  38. Chi phí nhân sự / 人事费用 / rénshì fèiyòng

  39. Chi phí phân bổ / 摊派费用 / tānpài fèiyòng

  40. Chi phí quản lý / 管理费用 / guǎnlǐ fèiyòng

  41. Chi phí quản lý vật liệu / 材料管理费 / cáiliào guǎnlǐ fèi

  42. Chi phí quảng cáo / 广告费 / guǎnggào fèi

  43. Chi phí thường xuyên / 经常费 / jīngcháng fèi

  44. Chi phí tạm thời / 临时费 / línshí fèi

  45. Chi phí tổ chức chi phí thành lập doanh nghiệp / 开办费 / kāibàn fèi

  46. Chi phí vận chuyển / 运输费 / yùnshū fèi

  47. Chi phí xúc tiến thương mại / 推广费用 / tuīguǎng fèiyòng

  48. Chi tiêu hàng năm / 岁出 / suì chū

  49. Chi tiêu ngoài định mức / 额外支出 / éwài zhīchū

  50. Chi trội / 浮支 / fú zhī

  51. Chuyển khoản / 转账 / zhuǎnzhàng

  52. Chủ nhiệm kiểm toán / 审计主任 / shěnjì zhǔrèn

  53. Chứng từ giả / 伪造单据 / wèizào dānjù

  54. Công tác phí hàng ngày / 每日出差费 / měi rì chūchāi fèi

  55. Cấp / 直支 / zhí zhī

  56. Cấp phát tài chính / 财务拨款 / cáiwù bōkuǎn

  57. Doanh lợi / 资本收益 / zīběn shōuyì

  58. Doanh thu / 营业收入 / yíngyè shōurù

  59. Dư nợ gốc / 旧欠账 / jiù qiàn zhàng

  60. Dấu vết tẩy xóa / 涂改痕迹 / túgǎi hénjī

  61. Dự chi / 预付 / yùfù

  62. Dự toán nhà nước / 国家预算 / guójiā yùsuàn

  63. Dự toán thu nhập hàng năm / 岁入预算数 / suìrù yùsuàn shù

  64. Dự toán tăng giảm / 追加减预算 / zhuījiā jiǎn yùsuàn

  65. Dự toán tăng thêm / 追加预算 / zhuījiā yùsuàn

  66. Dự toán tạm thời / 临时预算 / línshí yùsuàn

  67. Dự trữ pháp định / 法定公积 / fǎdìng gōng jī

  68. Dự trữ đặc biệt / 特别公积 / tèbié gōng jī

  69. Ghi chép sổ sách kể toán / 簿记 / bùjì

  70. Ghi khoản thiếu chịu của người nào đó vào sổ / 记某人账 / jì mǒu rén zhàng

  71. Ghi một món nợ / 记一笔账 / jì yī bǐ zhàng

  72. Ghi sót / 漏记 / lòu jì

  73. Giá gốc giá vốn / 原始成本 / yuánshǐ chéngběn

  74. Giá thành bình quân / 平均成本 / píngjūn chéngběn

  75. Giá thành bộ phận / 分部成本 / fēn bù chéngběn

  76. Giá thành chủ yếu / 主要成本 / zhǔyào chéngběn

  77. Giá thành công đoạn sản xuất / 分步成本 / fēn bù chéngběn

  78. Giá thành dự tính / 预计成本 / yùjì chéngběn

  79. Giá thành gián tiếp / 间接成本 / jiànjiē chéngběn

  80. Giá thành lắp ráp / 装配成本 / zhuāngpèi chéngběn

  81. Giá thành nguyên liệu / 原料成本 / yuánliào chéngběn

  82. Giá thành thay thế / 装置成本 / zhuāngzhì chéngběn

  83. Giá thành theo lô / 分批成本 / fēn pī chéngběn

  84. Giá thành thực tế / 实际成本 / shí jì chéngběn

  85. Giá thành trực tiếp / 直接成本 / zhíjiē chéngběn

  86. Giá thành đơn vị / 单位成本 / dānwèi chéngběn

  87. Giá trị tịnh giá trị ròng / 净值 / jìngzhí

  88. Giảm dự toán / 追减预算 / zhuī jiǎn yùsuàn

  89. Giấy chứng nhận kiểm toán / 查账证明书 / cházhàng zhèngmíng shū

  90. Hao hụt / 折耗 / shéhào

  91. Hoa hồng thu nợ / 收账佣金 / shōu zhàng yōngjīn

  92. Hàng chục / 十位 / shí wèi

  93. Hàng ngàn / 千位 / qiān wèi

  94. Hàng trăm / 百位 / bǎi wèi

  95. Hàng đơn vị / 个位 / gè wèi

  96. Hãm tăng lương / 工资冻结 / gōngzī dòngjié

  97. Hóa đơn ba liên / 三联单 / sānlián dān

  98. Hạ thấp mức lương / 减低工资 / jiǎndī gōngzī

  99. Hệ thập lục phân / 十六进制 / shíliù jìn zhì

  100. Hệ thập phân / 十进制 / shíjìnzhì

  101. Hội phí / 会费 / huìfèi

  102. Khai man báo cáo láo / 虚报 / xūbào

  103. Khoản chi đặc biệt / 非常支出 / fēicháng zhīchū

  104. Khoản cho vay / 贷款 / dàikuǎn

  105. Khoản mục chi tiết / 明细科目 / míngxì kēmù

  106. Khoản mục dự toán / 预算科目 / yùsuàn kēmù

  107. Khoản mục kế toán / 会计科目 / kuàijì kēmù

  108. Khoản nợ thu ngay / 催收账款 / cuīshōu zhàng kuǎn

  109. Khoản thu hộ / 代收款 / dài shōu kuǎn

  110. Khoản thu kê khai giả / 伪应收款 / wèi yīng shōu kuǎn

  111. Khoản trù bị / 筹备款 / chóubèi kuǎn

  112. Khoản tạm thu / 暂收款 / zhàn shōu kuǎn

  113. Khoản vay tuần hoàn / 循环贷款 / xúnhuán dàikuǎn

  114. Không phù hợp / 不符 / bùfú

  115. Kinh phí cố định hàng năm / 岁定经费 / suì dìng jīngfèi

  116. Kinh phí lâu dài quỹ ngân khố / 恒久经费 / héngjiǔ jīngfèi

  117. Kinh phí được cấp cấp kinh phí / 拨款 / bōkuǎn

  118. Kinh phí ứng trước / 预领经费 / yù lǐng jīngfèi

  119. Kiểm toán / 审计 / shěnjì

  120. Kiểm toán cuối kỳ / 期末审计 / qímò shěnjì

  121. Kiểm toán hàng năm / 常年审计 / chángnián shěnjì

  122. Kiểm toán trưởng / 审计长 / shěnjì zhǎng

  123. Kiểm toán viên / 审计员 / shěnjì yuán

  124. Kiểm toán đặc biệt / 特别审计 / tèbié shěnjì

  125. Kiểm toán định kỳ / 定期审计 / dìngqí shěnjì

  126. Kiểm tra lại / 复核 / fùhé

  127. Kiểm tra ngược / 逆查 / nì chá

  128. Kiểm tra ngẫu nhiên kiểm tra tùy chọn / 抽查 / chōuchá

  129. Kiểm tra nội bộ / 内部核查 / nèibù héchá

  130. Kiểm tra toàn bộ / 全部审查 / quánbù shěnchá

  131. Kiểm tra tỉ mỉ / 精查 / jīng chá

  132. Kiểm tra xuôi / 顺查 / shùn chá

  133. Kiểm tra đối chiếu chéo / 相互核对 / xiānghù héduì

  134. Kiểm tra đột xuất / 突击检查 / tújí jiǎnchá

  135. Kê khai sai / 误列 / wù liè

  136. Ký hiệu khoản mục / 科目符号 / kēmù fúhào

  137. Kế toán công nghiệp / 工业会计 / gōngyè kuàijì

  138. Kế toán giá thành / 成本会计 / chéngběn kuàijì

  139. Kế toán kép / 复式簿记 / fùshì bù jì

  140. Kế toán nhà máy / 工厂会计 / gōngchǎng kuàijì

  141. Kế toán sản xuất / 制造会计 / zhìzào kuàijì

  142. Kế toán trưởng / 会计主任 / kuàijì zhǔrèn

  143. Kế toán đơn / 单式簿记 / dān shì bùjì

  144. Kết toán sổ sách / 结账 / jiézhàng

  145. Kết toán tài vụ / 财务结算 / cáiwù jiésuàn

  146. Kỳ kế toán / 会计期间 / kuàijì qíjiān

  147. Luật dự toán / 预算法 / yùsuàn fǎ

  148. Làm tròn số / 四舍五入 / sìshěwǔrù

  149. Lãi gộp tổng lợi nhuận / 毛利 / máolì

  150. Lãi lỗ / 损益 / sǔnyì

  151. Lãi lỗ kỳ trước / 前期损益 / qiánqí sǔnyì

  152. Lãi lỗ trong kỳ / 本期损益 / běn qí sǔnyì

  153. Lãi lợi tức / 利息 / lìxí

  154. Lãi ròng / 纯利 / chúnlì

  155. Lãng phí / 浪费 / làngfèi

  156. Lương căn bản / 底薪 / dǐxīn

  157. Lương hưu / 退休金 / tuìxiū jīn

  158. Lương kiêm nhiệm / 兼薪 / jiān xīn

  159. Lương thưởng / 红利工资 / hónglì gōngzī

  160. Lương đúp / 双薪 / shuāngxīn

  161. Lập sổ giả / 做假账 / zuò jiǎ zhàng

  162. Lệnh chi / 支付命令 / zhīfù mìnglìng

  163. Lỗ gộp / 毛损 / máo sǔn

  164. Lỗ vốn / 蚀本 / shíběn

  165. Lỗ vốn hàng tồn kho / 盘损 / pán sǔn

  166. Lợi nhuận / 利润 / lìrùn

  167. Lợi nhuận hàng lưu kho / 盘盈 / pán yíng

  168. Lợi nhuận không có thật được kê thêm lên / 虚抬利益 / xū tái lìyì

  169. Mã số hoạt động / 活动编号 / huódòng biānhào

  170. Món nợ / 债务 / zhàiwù

  171. Mắc nợ / 负债 / fùzhài

  172. Một món nợ / 一笔账 / yī bǐ zhàng

  173. Mở tiểu khoản / 列单 / liè dān

  174. Mức chi tiêu / 支出额 / zhīchū é

  175. Ngày kiểm tra sổ sách ngày kiểm toán / 查账日期 / cházhàng rìqí

  176. Ngân sách / 编预算 / biān yùsuàn

  177. Người ghi chép sổ sách / 记账员 / jì zhàng yuán

  178. Người lập báo cáo / 簿计员 / bùjì yuán

  179. Nhân viên kế toán / 会计员 / kuàijì yuán

  180. Nhân viên văn thư lưu trữ / 档案管理员 / dǎng àn guǎnlǐ yuán

  181. Nhầm lẫn khoản mục nhập nhầm mục kế toán / 入错科目 / rù cuò kēmù

  182. Nhầm lẫn tài khoản / 错账 / cuò zhàng

  183. Nâng cao mức lương / 提高工资 / tígāo gōngzī

  184. Năm kế toán / 会计年度 / kuàijì niándù

  185. Nợ khó đòi / 倒账 / dǎo zhàng

  186. Nợ không lãi / 无息债务 / wú xí zhàiwù

  187. Nợ lưu động / 流动负债 / liúdòng fùzhài

  188. Nợ phải thu / 应收账款 / yīng shōu zhàng kuǎn

  189. Nợ phải trả khoản phải trả / 应付账款 / yìngfù zhàng kuǎn

  190. Nợ sang sổ số dư nợ tiếp theo / 结欠清单 / jiéqiàn qīngdān

  191. Nợ trả chậm / 递延负债 / dì yán fùzhài

  192. Nợ đáo hạn / 到期负债 / dào qí fùzhài

  193. Nửa lương / 半薪 / bàn xīn

  194. Phiếu giải ngân tiền mặt / 解款单 / jiě kuǎn dān

  195. Phiếu nhận vật liệu / 领料单 / lǐng liào dān

  196. Phiếu nộp tiền / 缴款通知单 / jiǎo kuǎn tōngzhī dān

  197. Phân bổ lỗ lãi / 盈亏拨补 / yíngkuī bō bǔ

  198. Phí duy tu bảo dưỡng / 维持费 / wéichí fèi

  199. Phí giao tế / 交际费 / jiāojì fèi

  200. Phí gửi giữ / 寄存费 / jìcún fèi

  201. Phí sinh hoạt / 生活费 / shēnghuófèi

  202. Phí thủ tục / 手续费 / shǒuxù fèi

  203. Phí trả hàng / 退货费用 / tuìhuò fèiyòng

  204. Phí tăng ca / 加班费 / jiābān fèi

  205. Phí tổn tiếp thị / 运销成本 / yùnxiāo chéngběn

  206. Phí tổn tách khoản giá thành chia ra / 分摊成本 / fēntān chéngběn

  207. Phí tổn tái gia công / 再加工成本 / zài jiāgōng chéngběn

  208. Phí tổn tái phân phối / 再分配成本 / zài fēnpèi chéngběn

  209. Phí điện nước / 水电费 / shuǐ diànfèi

  210. Phí đóng gói / 包装费 / bāozhuāng fèi

  211. Phúc lợi / 福利 / fúlì

  212. Phúc lợi của công nhân viên / 员工福利 / yuángōng fúlì

  213. Phụ cấp công tác công tác phí / 出差补贴 / chūchāi bǔtiē

  214. Phụ cấp xe cộ phụ cấp đi lại / 车马费 / chēmǎfèi

  215. Phụ cấp ăn uống / 伙食补贴 / huǒshí bǔtiē

  216. Phụ phí / 附加费用 / fùjiā fèiyòng

  217. Phụ phí chi phí phụ / 杂费 / záfèi

  218. Phụ trách kế toán / 主管会计 / zhǔguǎn kuàijì

  219. Quy định về kế toán / 会计规程 / kuàijì guīchéng

  220. Quy chế kế toán thống kê / 主计法规 / zhǔ jì fǎguī

  221. Quy trình kiểm toán thủ tục kiểm toán / 查账程序 / cházhàng chéngxù

  222. Quy trình kế toán / 会计程序 / kuàijì chéngxù

  223. Quyền đòi nợ / 债权 / zhàiquán

  224. Quỹ đặc biệt / 特种基金 / tèzhǒng jījīn

  225. Sai sót ghi chép / 记录错误 / jìlù cuòwù

  226. Sai sót kỹ thuật / 技术错误 / jìshù cuòwù

  227. Sai sót tính toán / 计算错误 / jìsuàn cuòwù

  228. Số dư / 余额 / yú é

  229. Số dư kỳ trước / 上期结余 / shàngqí jiéyú

  230. Số hiệu tài khoản / 科目编号 科目代号 / kēmù biānhào kēmù dàihào

  231. Số hóa đơn / 票据簿 / piàojù bù

  232. Số không / 无数字 / wú shùzì

  233. Số lẻ số thập phân / 小数 / xiǎoshù

  234. Số nguyên số tròn / 整数 / zhěngshù

  235. Số thu nhập phân phối hàng năm / 岁入分配数 / suìrù fēnpèi shù

  236. Số thâm hụt / 赤子 / chìzǐ

  237. Sổ bán hàng ký gửi / 寄销簿 / jì xiāo bù

  238. Sổ chứng từ / 传票编号 / chuánpiào biānhào

  239. Sổ cái / 主帐簿 总帐 / zhǔ zhàng bù zǒng zhàng

  240. Sổ cái chi phí sán xuất / 制造费用帐 / zhìzào fèiyòng zhàng

  241. Sổ cái chi tiết / 明细分类帐 / míngxì fēnlèi zhàng

  242. Sổ cái cổ đông / 股东帐 / gǔdōng zhàng

  243. Sổ cái mua hàng / 进货分类帐 / jìnhuò fēnlèi zhàng

  244. Sổ cái nguyên liệu / 原料分类帐 / yuánliào fēnlèi zhàng

  245. Sổ cái sổ cái tống hợp / 总分类帐 / zǒng fēnlèi zhàng

  246. Sổ cái tài sản / 财产分类帐 / cáichǎn fēnlèi zhàng

  247. Sổ gốc / 原始帐簿 / yuánshǐ zhàng bù

  248. Sổ kho sổ hàng tồn kho / 存货簿 / cúnhuò bù

  249. Sổ kế toán ghi nhớ / 备查簿 / bèichá bù

  250. Sổ kế toán tờ rời / 活页簿 / huóyè bù

  251. Sổ mua hàng / 购买簿 / gòumǎi bù

  252. Sổ nhận mua cổ phiếu / 认股簿 / rèn gǔ bù

  253. Sổ nhập hàng / 进货簿 / jìnhuò bù

  254. Sổ nhật ký / 日记簿 / rìjì bù

  255. Sổ nhật ký kế toán / 流水帐 / liúshuǐ zhàng

  256. Sổ nhật ký tiền mặt / 现金日记簿 / xiànjīn rìjì bù

  257. Sổ phụ / 转帐簿 / zhuǎnzhàng bù

  258. Sổ trả lại hàng mua / 购货退出簿 / gòu huò tuìchū bù

  259. Sổ đen / 假帐 / jiǎ zhàng

  260. Sổ đăng ký / 登记簿 / dēngjì bù

  261. Sổ đăng ký chứng từ / 票据登记簿 / piàojù dēngjì bù

  262. Sổ đăng ký cổ phiếu / 股票登记簿 / gǔpiào dēngjì bù

  263. Sự ghi chép sai sự thực / 失实记录 / shīshíjìlù

  264. Thanh tra kiểm tra triệt để / 清查 / qīngchá

  265. Thu nhập / 收益 收入 / shōuyì shōurù

  266. Thu nhập lợi tức / 利息收益 利息收入 / lìxí shōuyì lìxí shōurù

*Bạn đã biết học tiếng Trung ở đâu chất lượng chưa? Trung tâm ngoại ngữ Phước Quang tại quận Bình Tân được biết đến là trung tâm chuyên dạy tiếng Hoa với các khóa học từ căn bản đến nâng cao, với mức học phí chỉ 800.000đ/tháng.

>>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm