Hôm nay, ngoại ngữ Phước Quang xin gửi đến các bạn những mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa thường dùng trong cuộc sống, như về ăn uống, trang phục, cư trú, du lịch và nhiều phương diện khác.

1. 问候/ Wènhòu/ Chào hỏi

  • 初次见面/ Chūcì jiànmiàn/ Lần đầu gặp mặt

你好!见到你很高兴/ Nǐ hǎo! Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng/ Xin chào! Rất vui được làm quen với anh

你好!认识你很高兴/ Nǐ hǎo! Rènshì nǐ hěn gāoxìng/ Xin chào! Rất hân hạnh được làm quen

  • 日常问候/ Rìcháng wènhòu/ Chào hỏi ngày thường

天天见面时的问候/ Tiāntiān jiànmiàn shí de wènhòu/ Lời chào khi gặp mặt hằng ngày

你好!/ Nǐ hǎo!/ Xin chào

您好!/ Nín hǎo!/ Chào ngài! (Cách nói lịch sự, lễ phép)

出去啊?/ Chūqù a?/ Ra ngoài à?

出去了?/ Chūqù le?/ Về rồi à?

吃饭了吗?/ Chīfànle ma?/ Ăn cơm chưa?

  • 相隔一段时间后见面时的问候/ Xiānggé yīduàn shíjiān hòu jiànmiàn shí de wènhòu/ Lời chào khi gặp lại sau một thời gian xa cách

好久不见了,最近怎么样?/ Hǎojiǔ bù jiàn le, zuìjìn zěnmeyàng?/ Đã lâu không gặp, dạo này thế nào?

好久不见了,最近忙什么呢?/ Hǎojiǔ bù jiàn le, zuìjìn máng shénme ne? Lâu không gặp, gần đây bận gì thế?

近来身体好吗?/ Jìnlái shēntǐ hǎo ma?/ Gần đây khỏe chứ?

近来工作顺利吗?/ Jìnlái gōngzuò shùnlì ma? Gần đây công việc thuận lợi không?

  • 转达问候/ Zhuǎndá wènhòu/ Chuyển lời hỏi thăm

请你代我向你父母问好。/ Qǐng nǐ dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo. / Nhờ bạn chuyển lời hỏi thăm của tôi đến ba mẹ bạn

请你代我问候他(们)。/ Qǐng nǐ dài wǒ wènhòu tā (men)/ Xin hỏi thăm anh ấy (họ) giúp tô

。。。要我向你问好。/ .....yào wǒ xiàng nǐ wènhǎo./ .....nhờ tôi hỏi thăm bạn

。。。向你问好。/.....xiàng nǐ wènhǎo./ .....hỏi thăm bạn

2. 介绍/ Jièshào/ Giới thiệu

  • 自我介绍/ Zìwǒ jièshào/ Tự giới thiệu

我来介绍一下自己。/ Wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ./ Tôi xin tự giới thiệu

我姓。。。,我叫。。。/Wǒ xìng....., Wǒ jiào...../ Tôi họ....., tên là.....

我是。。。/ Wǒ shì...../ Tôi là......

我是。。。国人。/ Wǒ shì..... guó rén./ Tôi là người nước ..... (quốc gia)

我是从。。。来的。/ Wǒ shì cóng.....lái de./ Tôi đến từ.....(...là tên địa danh hoặc quốc tịch)

我是一个医生。/ Wǒ shì yīgè yīshēng./ Tôi là một vị bác sĩ

我在。。。公司工作。/ Wǒ zài.....gōngsī gōngzuò./ Tôi làm việc ở công ty.....

我的介绍完了。/ Wǒ de jièshào wánliǎo./ Tôi giới thiệu xong rồi

  • 介绍 他人/ Jièshào tārén/ Giới thiệu người khác

我来给你介绍一下,。。。/ Wǒ lái gěi nǐ jièshào yīxià,... / Tôi xin được giới thiệu với anh (chị)......

这位是。。。/ Zhè wèi shì...../ Vị này là.....

他是。。。/ Tā shì...../ Anh ấy là......

3. 致谢和答谢/ Zhìxiè hé dáxiè / Cám ơn và đáp tạ (Đáp lại)

  • 致谢/ Zhìxiè/ Cám ơn

谢谢!/Xièxiè!/ Cám ơn

非常感谢!/ Fēicháng gǎnxiè!/ Vô cùng cám ơn

太感谢您了!/ Tài gǎnxiè nín le! / Thật cám ơn ngài quá!

谢谢你给我的帮助。/ Xièxiè nǐ gěi wǒ de bāngzhù./ Cám ơn sự giúp đỡ của anh dành cho tôi.

谢谢您,让您受累了。/ Xièxiè nín, ràng nín shòulèi le./ Cám ơn ngài, khiến ngài phải vất vả rồi.

您辛苦了,谢谢您。/ Nín xīnkǔ le, xièxiè nín./ Vất vả ngài rồi, xin cám ơn!

给您添麻烦了,真不好意思。/ Gěi nín tiān máfan le, zhēn bù hǎoyìsi./ Làm phiền ngài thật ngại quá.

  • 答谢/ Dáxiè/ Đáp tạ

不用谢。/Bù yòng xiè./ Không cần cám ơn

没什么。/ Méi shénme./ Không có chi

别客气。/ Bié kèqì./ Đừng khách sáo

都是朋友,还这么客气干吗?/ Dōu shì péngyǒu, hái zhème kèqì gān ma?/ Đều là bạn bè cả, khách sáo như vậy làm gì?

4. 告辞和告别/ Gàocí hé gàobié/ Chia tay và Chào tạm biệt

  • 告辞/ Gàocí/ Chia tay

再见!/ Zàijiàn!/ Tạm biệt

明天见。/ Míngtiān jiàn./ Ngày mai gặp lại

回头见。/ Huí tóu jiàn./ Lần sau gặp lại

后会有期。/ Hòu huì yǒu qī./ Mai mốt gặp

告辞了。/ Gàocí le./ Tạm biệt nhé

再见了,谢谢你的热情招待。/ Zàijiàn le, xièxiè nǐ de rèqíng zhāodài./ Tạm biệt, cám ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn.

请留步。/ Qǐng liúbù./ Xin dừng bước

  • 告别/ Gàobié/ Chào từ biệt

(您)走好。/ (Nín) zǒu hǎo./ (Ngài) Lên đường mạnh khỏe.

(您)慢走。/ (Nín) màn zǒu./ (Ngài) đi cẩn thận.

不远送了。/ Bù yuǎn sòngle./ Đừng tiễn xa thêm nữa.

有空一定再来看我们。/ Yǒu kòngr yīdìng zài lái kàn wǒmen./ Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.

有空常来信。/ Yǒu kòng cháng láixìn./ Có thời gian thường viết thư về nhé.

经常联系啊!/ Jīngcháng liánxì a!/ Thường xuyên liên lạc nhé!

别忘了给我们打电话。/ Bié wàng le gěi wǒmen dǎ diànhuà./ Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé.

(您)多保重。/(Nín) duō bǎozhòng./ Xin bảo trọng.

希望不久能再见到你。/ Xīwàng bùjiǔ néng zàijiàn dào nǐ./ Hy vọng sớm gặp lại bạn

一路顺风!/ Yīlù shùnfēng!/ Chúc thuận buồm xuôi gió!

一路平安!/ Yīlù píng'ān!/ Chúc lên đường bình an!

Chúc các bạn học tập thành công nhé!

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm