Mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là có thể giao tiếp tốt trong mọi tình huống: công việc, học tập và đời sống thường ngày. Hôm nay, ngoại ngữ Phước Quan chia sẻ cho các bạn 207 câu khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng nhất của người Trung Quốc nhé!

207 câu khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng

  1. 比较忙/ Bǐjiào máng/ Tương đối bận rộn, không có thời gian

  2. 不是我说你/ Bùshì wǒ shuō nǐ/ Không phải tôi nói bạn (trách bạn)

  3. 跟你说你也不懂/ Gēn nǐ shuō nǐ yě bù dǒng/ Nói với bạn, bạn cũng không hiểu

  4. 好累,好吧,好的/ Hǎo lèi, hǎo ba, hǎo de/ Được rồi, tốt thôi

  5. 好说好说/ Hǎoshuō hǎoshuō/ Yên tâm đi, được thôi

  6. 今晚我请/ Jīn wǎn wǒ qǐng/ Tối nay tôi mời

  7. 就这么定了/ Jiù zhème dìng le/ Cứ như vậy đi. (Đã giải quyết như vậy rồi)

  8. 举手之劳/ Jǔ shǒu zhī láo/ Dễ như trở bàn tay

  9. 看我的/ Kàn wǒ de/ Xem tôi đây nè

  10. 来电/ Lái diàn/ Rung động

  11. 下不去手/ Xià bù qù shǒu/ Không nở thẳng tay (ra tay)

  12. 先这样/ Xiān zhèyàng/ Cứ tạm như thế đã

  13. 有的是/ Yǒu de shì/ Vô khối, có dư

  14. 包在我身上/ Bāo zài wǒ shēn shàng/ Cứ để tôi lo

  15. 别价/ Bié jia/ Thế đâu có được

  16. 别拦着我/ Bié lán zhe wǒ/ Đừng ngăn tôi, đừng hù dọa tôi

  17. 怪不得呢/ Guàibùdé ne/ Thảo nào, hèn chi

  18. 还行/ Hái xíng/ Tàm tạm

  19. 看怎么说了/ Kàn zěnme shuōle/ Để xem như thế nào đã

  20. 另想着儿吧/ Lìng xiǎng zhāor ba/ Nghĩ kế hoạch khác đi

  21. 哪能啊/ Nǎ néng ā/ Đâu có

  22. 那有什么难的/ Nà yǒu shén me nán de/ Cái đó có khó gì

  23. 你怎么不早说呀/ Nǐ zěnme bù zǎo shuō ya/ Sao bạn không nói sớm

  24. 求人不如求己/ Qiúrén bùrú qiú jǐ/ Nhờ vả người khác không bằng nhờ bản thân

  25. 受不了/ Shòu bùliǎo/ Chịu không nổi

  26. 说句公道话/ Shuō jù gōngdào huà/ Nói cho công bằng

  27. 说真的/ Shuō zhēn de/ Nói thật đi

  28. 听说/ Tīng shuō/ Nghe nói

  29. 我认了/ Wǒ rèn le/ Tôi quen rồi

  30. 无所谓/ Wúsuǒwèi/ Chẳng sao, có là gì đâu

  31. 走着瞧/ Zǒuzhe qiáo/ Đợi đấy, chờ xem

  32. 爱谁谁/ Ài shéishéi/ Mặc kệ

  33. 板儿板儿的/ Bǎnr bǎnr de/ Đâu vào đấy rồi, chắc như đinh đóng cột

  34. 别跟我过不去啊/ Bié gēn wǒ guò bu qù ā/ Đừng làm khó dễ cho tôi, đừng gây khó khăn cho tôi

  35. 不甘心/ Bù gānxīn/ Không cam chịu, không cam lòng

  36. 不是故意的/ Bùshì gùyì de/ Không phải cố ý

  37. 凑合点儿吧/ Còuhé diǎnr ba/ Tiết kiệm một chút đi, chắc bóp một chút đi

  38. 放不下/ Fàng bùxià/ Không thể bỏ được

  39. 你少管我/ Nǐ shǎo guǎn wǒ/ Bớt lo cho tôi đi; Bớt chõ vào chuyện của tôi đi

  40. 挤对谁呢/ Jǐdui shéi ne/ Bôi bác ai đấy? Châm chọc ai đấy?

  41. 可话又说回来/ Kě huà yòu shuō huílái/ Nhưng nói đi phải nói lại

  42. 豁出去了/ Huō chu qù le/ Bằng bất cứ giá nào, bằng mọi giá, liều một phen

  43. 了不得了/ Liǎo bùdéle/ Không xong rồi; xảy ra chuyện rồi; nguy rồi; hỏng rồi

  44. 没法说/ Méi fǎ shuō/ Còn mặt mũi nào mà nói; nói thế nào đây; không còn cách nào để nói

  45. 哪儿啊/ Nǎr ā/ Đâu có

  46. 拿下/ Ná xià/ Lôi đi, giải quyết xong, xóa sổ

  47. 那又怎么样/ Nà yòu zěnmeyàng/ Thế thì đã sao, vậy thì sao nào

  48. 你放心/ Nǐ fàng xīn/ Bạn yên tâm

  49. 你这话什么意思/ Nǐ zhè huà shénme yìsi/ Anh nói thế có ý gì

  50. 实话实说/ Shí huà shí shuō/ Nói thẳng nói thật

  51. 谁怕谁呀/ Shéi pà shéi ya/ Ai sợ ai; ai hơn ai

  52. 谁认这个头啊/ Shéi rèn zhège tóu ā/ Ai nhận cái vạ cái vịt này chứ

  53. 谁说不是呢/ Shéi shuō bú shì ne/ Ai nói không phải vậy nào

  54. 说不清楚/ Shuō bu qīngchǔ/ Nói không rõ ràng

  55. 听我慢慢说嘛/ Tīng wǒ mànmàn shuō ma/ Nghe tôi từ từ nói

  56. 我不是那种人/ Wǒ bùshì nà zhǒng rén/ Tôi không phải loại người đó

  57. 我是男人/ Wǒ shì nánrén/ Tôi là đàn ông

  58. 我这不是来了吗/ Wǒ zhè bù shì lái le ma/ Tôi chẳng phải đến đây rồi sao

  59. (要个)说法/ (yào gè) shuōfǎ/ Làm rõ phải trái

  60. 也就这样了/ Yě jiù zhèyàng le/ Thế này là tốt rồi

  61. 一不留神神/ Yī bù liúshén/ (Vừa) Mới nhãng đi một chút

  62. 大腕儿/ Dàwànr/ Người có vai vế, người có tiếng tăm

  63. 话不能这么说/ Huà bùnéng zhème shuō/ Không thể nói như vậy

  64. 美女/ Měinǚ/ Mỹ nhân, người đẹp

  65. 那可没准/ Nà kě méizhǔn/ Thế thì chưa chắc đâu

  66. 我对你很有信心/ Wǒ duì nǐ hěn yǒu xìnxīn/ Tôi rất có niềm tin đối với anh

  67. 在说吧/ Zài shuō ba/ Sau hãy hay

  68. 这回看你的了/ Zhè huí kàn nǐ de le/ Lần này phải xem anh ra tay thôi, lần này trông cậy cả vào anh

  69. 跩/ Zhuǎi/ Vinh hiển, ngông nghênh

  70. 差不多/ Chàbùduō/ Tàm tạm

  71. 得了/ Dé le/ Xong rồi, đừng nói nữa, thôi đi

  72. 干吗去/ Gànmá qù/ Đi làm gì đấy (thế); đi đâu đấy (thế)

  73. 看上了/ Kàn shàng le/ Ưng ý rồi

  74. 了不起/ Liǎobùqǐ/ Giỏi, tài giỏi

  75. 你在考虑考虑/ Nǐ zài kǎolǜ kǎolǜ/ Anh suy nghĩ thêm (kỹ) đi

  76. 你自己好好儿想想吧/ Nǐ zìjǐ hǎohǎor xiǎng xiǎng ba/ Anh nên thử hỏi chính mình đi, anh nên hỏi chính mình thì hơn

  77. 牛/ Niú/ Giỏi, tài; Kiêu căng

  78. 太棒了/ Tài bàng le/ Tuyệt quá, tài quá, hay quá

  79. 雄起/ Xióng qǐ/ Cố lên, ra dáng

  80. 有话好好儿说/ Yǒu huà hǎohǎor shuō/ Có gì từ từ nói

  81. ''缘'' 来是你/ ''Yuán'' lái shì nǐ/ Người có duyên với anh (em) chính là em (anh)

  82. 在哪儿呢?/Zài nǎr ne?/ Đang ở đâu đấy?

  83. 真的/ Zhēn de/ Thật đấy

  84. 最近忙吗?/ Zuìjìn máng ma?/ Gần đây bận không?

  85. 不得了/ Bù dé liǎo/ Quá chừng, tài giỏi, nguy rồi

  86. 不是开玩笑吧/ Bú shì kāiwánxiào ba/ Không phải đùa chứ

  87. 可不是吗/ Kě búshì ma/ Chẳng phải vậy sao; đúng thế đấy

  88. 酷毙了/ Kù bì le/ Oách hết xảy, ngầu hết xảy

  89. 火得厉害/ Huǒ dé lìhài/ Nhộn nhịp ghê lắm, hưng thịnh lắm

  90. 没您不成/ Méi nín bù chéng/ Không có ngài không được (xong)

  91. 全仗您了/ Quán zhàng nín le/ Hoàn toàn phải dựa vào ngài rồi

  92. 是啊是啊/ shì ā shì ā/ Đúng vậy

  93. 帅呆了/ Shuài dāi le/ Bảnh trai

  94. 听您的/ Tīng nín de/ Nghe theo anh

  95. 别把我当人/ Bié bǎ wǒ dāng rén/ Đừng quá khách khí với tôi

  96. 不好意思/ Bù hǎo yìsi/ Xin lỗi (khi không có lỗi), thật ngại ngùng quá, thật không phải quá, thẹn thùng

  97. 不惜一切代价/ Bùxī yīqiè dàijià/ Bất chấp tất cả, không tiếc mọi thứ

  98. 丑话说在前头/ Chǒu huàshuō zài qián tóu/ Phải nói thẳng trước; mất lòng trước, được lòng sau

  99. 看花眼了/ Kàn huā yǎn le/ Nhìn hoa cả mắt

  100. 我是他的"粉丝"/ Wǒ shì tā de "fěnsī" / Tôi là fan của anh ấy

  101. 无处下嘴/ Wú chù xià zuǐ/ Không nuốt nổi

  102. 不怎么样/ Bù zěnmeyàng/ Chẳng làm sao

  103. 烦着呢/ Fánzhe ne/ Phiền quá thể; bực quá thể; lôi thôi quá thể

  104. 混得怎么样?/ Hún dé zěnme yàng?/ Sống thế nào?

  105. 那我就不客气了/ Nà wǒ jiù bù kèqì le/ Vậy tôi không khách sáo nữa

  106. 舍不得/ Shěbude/ Tiếc, tiếc rẻ; không nỡ

  107. 添堵/ Tiāndǔ/ Chết trâu lại thêm mẻ rìu

  108. 万万想不到/ Wàn wàn xiǎng bù dào/ Không sao ngờ được, sao có thể thế được

  109. 这不是拱火吗?/ Zhè bùshì gǒng huǒ ma?/ Đây chẳng phải là chọc giận (chọc tức) hay sao?

  110. 这不是下套吗?/ Zhè bùshì xià tào ma?/ Thế chẳng phải cài bẫy sao?

  111. 折了/ Shéle/ Lỗ, xù, thua

  112. 不在状态/ Bù zài zhuàngtài/ Xìu lơ, không phấn khích

  113. 差得太远了/ Chà dé tài yuǎn le/ Lạc hậu quá, kém quá xa

  114. 大锅饭/ Dà guō fàn/ Phân phối thu nhập theo kiểu cào bằng, nồi cơm chung, bát cơm thời bao cấp; lương bao cấp

  115. 倒霉/  Dǎoméi/ Xui xẻo, đen đủi; Thấy tháng (kinh), hành kinh

  116. 还真没看出来/ Hái zhēn méi kàn chūlái/ Thật vẫn chưa nhìn ra

  117. 就等着那一天吧/ Jiù děngzhe nà yītiān ba/ Cố đợi đến ngày ấy đi

  118. 来不及了/ Láibují le/ Không kịp rồi, muộn rồi

  119. 脸都丢尽了/ Liǎn dōu diū jìn le/ Mất mặt quá

  120. 全都红了眼/ Quán dōu hóng le yǎn/ Ai cũng ghen tị (ghen tức)

  121. 让您见笑了/ Ràng nín jiàn xiào le/ Để ngàu chê bai (cười) rồi

  122. 我哪儿会啊/ Wǒ nǎr huì ā/ Tôi đâu có biết, tôi đâu cần biết

  123. 我哪说得上话啊/ Wǒ nǎ shuō dé shàng huà ā/ Tôi nói có ăn thua gì chứ, tôi nói đâu có tích sự gì chứ

  124. 我是看蹭票的/ Wǒ shì kàn cèng piào de/ Tôi xem chạc (chùa) đấy

  125. 下台阶/ Xià táijiē/ Chống chế, phân bua, thoát khỏi

  126. 现了大眼了/ Xiàn le dà yǎn le/ Mất mặt mất mũi, không còn chút mặt mũi nào, là trò cười cho thiên hạ

  127. 一点小意思/ Yīdiǎn xiǎo yìsi/ Một chút lòng thành

  128. 这回栽大了/ Zhè huí zāidà le/ Lần này ngã đau rồi, lần này thê thảm rồi

  129. 这下完了/ Zhè xià wán liǎo/ Phen này nguy rồi, lần này gay go rồi

  130. 真够糟心的/ Zhēn gòu zāoxīn de/ Thật nẫu ruột rầu gan, thật nát ruột nát gan

  131. 指不上/ Zhǐ bù shàng/ Không thể trông mong, khó trông mong

  132. 走一步看一步/ Zǒu yī bù kàn yī bù/ Đi bước nào chắc bước ấy, đi bước nào biết bước ấy

  133. 露了一怯/ Lù le yīqiè/ Quê một cục, ê mặt vô số

  134. 不必了/ Bùbì le/ Không cần đâu

  135. 不管怎么说/ Bùguǎn zěnme shuō/ Nói gì đi nữa, nói gì thì nói, bất kể thế nào

  136. 都怪你/ Dōu guài nǐ/ Đều tại bạn

  137. 多新鲜呢/ Duō xīnxiān ne/ Có gì lạ chứ

  138. 废话/ Fèihuà/ Phí lời, nói có ích gì, lời bỏ đi

  139. 废物/ Fèiwù/ Đồ bỏ đi

  140. 该怎么办怎么办/ Gāi zěnme bàn zěnme bàn/ Nên làm thế nào thì làm thế ấy

  141. 够黄的/ Gòu huáng de/ Đồi trụy quá chừng

  142. 惯的/ Guàn de/ Cưng chiều quen, quen nuông chiều

  143. 另类/ Lìnglèi/ Trào lưu mới, kiểu khác đời, kiểu dị hợm

  144. 没感觉/ Méi gǎnjué/ Không có cảm xúc, không có cảm giác

  145. 你成吗/ Nǐ chéng ma/ Bạn được không

  146. 你太抬举我了/ Nǐ tài táijǔ wǒ le/ Bạn đề cao tôi quá

  147. 你也来了/ Nǐ yě lái le/ Bạn cũng đến rồi, bạn cũng đến đấy à

  148. 瞧你那德行/ Qiáo nǐ nà déxíng/ Xem bộ dạng của bạn kìa; Chẳng ra thể thống gì

  149. 让我怎么说你呢/ Ràng wǒ zěnme shuō nǐ ne/ Bảo phải nói thế nào đây

  150. 是人就会/ Shì rén jiù huì/ Là người phải biết

  151. 太不像话了/ Tài bù xiànghuà le/ Thật chẳng ra làm sao

  152. 太过分了/ Tài guòfèn le/ Quá đáng

  153. 闲的/ Xián de/ Nhàn rỗi quá đấy

  154. 要不然说你年轻呢/ Yào bùrán shuō nǐ niánqīng ne/ Nếu không đâu nói bạn còn trẻ (non) chứ

  155. 有着事儿吗/ Yǒu zhè shìr ma/ Có việc này sao

  156. 再怎么说也不行/ Zài zěnme shuō yě bùxíng/ Nói thêm gì nữa cũng vô ích

  157. 真是的/ Zhēn shì de/ Rõ thật là

  158. 八成是不行了/ Bāchéng shì bù xíng le/ Tám phần là không xong rồi

  159. 扯淡/ Chědàn/ Nói chuyện tầm phào

  160. 打耙/ Dǎ pá/ Nuốt lời

  161. 跌份/ Diē fèn/ Mất mặt

  162. 多事/ Duō shì/ Nhiều chuyện, lắm chuyện

  163. 跟着哄/ Gēn zhe hǒng/ Đua theo phong trào (mốt). a dua theo, hùa theo

  164. 还知道姓什么吗/ Hái zhīdào xìng shénme ma/ Còn đắc ý nỗi gì hả, còn chưa biết sao

  165. 好是好/ Hǎo shì hǎo/ Tốt thì có tốt

  166. 话可得讲清楚/ Huà kě dé jiǎng qīngchǔ/ Cần phải nói rõ ràng

  167. 活该/ Huó gāi/ Đáng đời

  168. 叫板/ Jiàobǎn/ Cố ý đối đầu (chọi), khiêu chiến

  169. 就会耍嘴皮子/ Jiù huì shuǎ zuǐ pízi/ Chỉ biết khua môi múa mép, chỉ biết nói suông

  170. 看上去很美/ Kàn shàngqù hěn měi/ Xem ra thì có vẻ đẹp, nhìn xa thì có vẻ đẹp

  171. 了不起呀/ Liǎobùqǐ ya/ Giỏi giang lắm sao, ghê gớm lắm sao

  172. 乱了套了/ Luànle tàole/ Loạn cả lên

  173. 没见过你这种人/ Méi jiànguò nǐ zhè zhǒng rén/ Chưa từng gặp loại người như bạn

  174. 没劲/ Méi jìn/ Bó tay, hết cách

  175. 那还用说/ Nà hái yòng shuō/ Thế thì...khỏi lo, còn cần...nói sao

  176. 那哪行啊/ Nà nǎ xíng ā/ Thế đâu có được

  177. 你累不累啊/ Nǐ lèi bù lèi ā/ Bạn có mệt không?

  178. 你以为你是谁呀/ Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya/ Bạn cho rằng bạn là ai chứ

  179. 你怎么这么不知趣啊/ Nǐ zěnme zhème bùzhī qù ā/ Sao bạn vô duyên thế

  180. 你怎么知道的/ Nǐ zěnme zhīdào de/ Làm sao mà biết được

  181. 墙里开花墙外香/ Qiáng lǐ kāihuā qiáng wài xiāng/ Xa thơm gần thường, bụt nhà không thiêng

  182. 且得耗着呢/ Qiě dé hào zhe ne/ Còn phải chờ mòn con mắt đấy

  183. 水货/ Shuǐ huò/ Đồ buôn lậu, hàng lậu, hàng dỏm

  184. 谁也甭说谁/ Shéi yě béng shuō shéi/ Cùng nông cùng né, có khác gì đâu

  185. 说句不好听的/ Shuō jù bù hǎotīng de/ Nói câu khó nghe, nói không phải

  186. 死活看不上眼/ Sǐhuó kàn bù shàng yǎn/ Dù thế nào cũng không thích, nhất quyết không thích

  187. 下课/ Xià kè/ Tan học; thôi việc

  188. 现在可好/ Xiànzài kě hǎo/ Bây giờ quá tệ

  189. 想什么呢你/ Xiǎng shénme ne nǐ/ Bạn nghĩ viển vông gì thế, nghĩ chuyện trên trời dưới biển gì thế

  190. 一锤子买卖/ Yī chuízi mǎimài/ Chém đẹp một lần

  191. 一根筋/ Yī gēn jīn/ Cố chấp, ngang bướng

  192. 有病了/ Yǒu bìngle/ Có bệnh, mắc bệnh

  193. 有点找不着北/ Yǒu diǎn zhǎo bù zháo běi/ Lạ lẫm, khó hiểu

  194. 有没有搞错/ Yǒu méiyǒu gǎo cuò/ Có nhầm không đấy, có nhìn rõ không đấy

  195. 再说我跟你急/ Zài shuō wǒ gēn nǐ jí/ Còn nói nữa tôi sẽ giận bạn đấy

  196. 怎么说话呢/ Zěnme shuōhuà ne/ Nói kiểu gì thế

  197. 这不是拆台吗/ Zhè bùshì chāitái ma/ Đó chẳng phải là chọc gậy bánh xe hay sao

  198. 至于吗/ Zhìyú ma/ Nghiêm trọng thế sao, đến nỗi thế sao, không thể thế chứ

  199. 走后门/ Zǒu hòumén/ Đi cửa sau

  200. 报应/ Bàoyìng/ Báo ứng, quả báo

  201. 不服不行/ Bùfú bùxíng/ Không phục cũng không được

  202. 吃什么醋啊/ Chī shénme cù ā/ Ghen cái gì chứ, ghen tức gì nào

  203. 哪儿跟哪儿啊这是/ Nǎr gēn nǎr ā zhèshì/ Đây là quan hệ dây mơ rễ má gì hả

  204. PK就PK/ PK jiù PK/ Đấu loại trực tiếp

  205. 瞧把她美的/ Qiáo bǎ tā měi de/ Trong bộ điệu đắc ý của cô ta kìa

  206. 相当/ Xiāngdāng/ Chẳng kém ai

  207. 宰熟/ Zǎi shú/ Lường gạt người thân, càng quen càng lèn nhau

Chúc các bạn thành công!

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm