207 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Hán Thường Dùng
Mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là có thể giao tiếp tốt trong mọi tình huống: công việc, học tập và đời sống thường ngày. Hôm nay, ngoại ngữ Phước Quan chia sẻ cho các bạn 207 câu khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng nhất của người Trung Quốc nhé!
207 câu khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng
-
比较忙/ Bǐjiào máng/ Tương đối bận rộn, không có thời gian
-
不是我说你/ Bùshì wǒ shuō nǐ/ Không phải tôi nói bạn (trách bạn)
-
跟你说你也不懂/ Gēn nǐ shuō nǐ yě bù dǒng/ Nói với bạn, bạn cũng không hiểu
-
好累,好吧,好的/ Hǎo lèi, hǎo ba, hǎo de/ Được rồi, tốt thôi
-
好说好说/ Hǎoshuō hǎoshuō/ Yên tâm đi, được thôi
-
今晚我请/ Jīn wǎn wǒ qǐng/ Tối nay tôi mời
-
就这么定了/ Jiù zhème dìng le/ Cứ như vậy đi. (Đã giải quyết như vậy rồi)
-
举手之劳/ Jǔ shǒu zhī láo/ Dễ như trở bàn tay
-
看我的/ Kàn wǒ de/ Xem tôi đây nè
-
来电/ Lái diàn/ Rung động
-
下不去手/ Xià bù qù shǒu/ Không nở thẳng tay (ra tay)
-
先这样/ Xiān zhèyàng/ Cứ tạm như thế đã
-
有的是/ Yǒu de shì/ Vô khối, có dư
-
包在我身上/ Bāo zài wǒ shēn shàng/ Cứ để tôi lo
-
别价/ Bié jia/ Thế đâu có được
-
别拦着我/ Bié lán zhe wǒ/ Đừng ngăn tôi, đừng hù dọa tôi
-
怪不得呢/ Guàibùdé ne/ Thảo nào, hèn chi
-
还行/ Hái xíng/ Tàm tạm
-
看怎么说了/ Kàn zěnme shuōle/ Để xem như thế nào đã
-
另想着儿吧/ Lìng xiǎng zhāor ba/ Nghĩ kế hoạch khác đi
-
哪能啊/ Nǎ néng ā/ Đâu có
-
那有什么难的/ Nà yǒu shén me nán de/ Cái đó có khó gì
-
你怎么不早说呀/ Nǐ zěnme bù zǎo shuō ya/ Sao bạn không nói sớm
-
求人不如求己/ Qiúrén bùrú qiú jǐ/ Nhờ vả người khác không bằng nhờ bản thân
-
受不了/ Shòu bùliǎo/ Chịu không nổi
-
说句公道话/ Shuō jù gōngdào huà/ Nói cho công bằng
-
说真的/ Shuō zhēn de/ Nói thật đi
-
听说/ Tīng shuō/ Nghe nói
-
我认了/ Wǒ rèn le/ Tôi quen rồi
-
无所谓/ Wúsuǒwèi/ Chẳng sao, có là gì đâu
-
走着瞧/ Zǒuzhe qiáo/ Đợi đấy, chờ xem
-
爱谁谁/ Ài shéishéi/ Mặc kệ
-
板儿板儿的/ Bǎnr bǎnr de/ Đâu vào đấy rồi, chắc như đinh đóng cột
-
别跟我过不去啊/ Bié gēn wǒ guò bu qù ā/ Đừng làm khó dễ cho tôi, đừng gây khó khăn cho tôi
-
不甘心/ Bù gānxīn/ Không cam chịu, không cam lòng
-
不是故意的/ Bùshì gùyì de/ Không phải cố ý
-
凑合点儿吧/ Còuhé diǎnr ba/ Tiết kiệm một chút đi, chắc bóp một chút đi
-
放不下/ Fàng bùxià/ Không thể bỏ được
-
你少管我/ Nǐ shǎo guǎn wǒ/ Bớt lo cho tôi đi; Bớt chõ vào chuyện của tôi đi
-
挤对谁呢/ Jǐdui shéi ne/ Bôi bác ai đấy? Châm chọc ai đấy?
-
可话又说回来/ Kě huà yòu shuō huílái/ Nhưng nói đi phải nói lại
-
豁出去了/ Huō chu qù le/ Bằng bất cứ giá nào, bằng mọi giá, liều một phen
-
了不得了/ Liǎo bùdéle/ Không xong rồi; xảy ra chuyện rồi; nguy rồi; hỏng rồi
-
没法说/ Méi fǎ shuō/ Còn mặt mũi nào mà nói; nói thế nào đây; không còn cách nào để nói
-
哪儿啊/ Nǎr ā/ Đâu có
-
拿下/ Ná xià/ Lôi đi, giải quyết xong, xóa sổ
-
那又怎么样/ Nà yòu zěnmeyàng/ Thế thì đã sao, vậy thì sao nào
-
你放心/ Nǐ fàng xīn/ Bạn yên tâm
-
你这话什么意思/ Nǐ zhè huà shénme yìsi/ Anh nói thế có ý gì
-
实话实说/ Shí huà shí shuō/ Nói thẳng nói thật
-
谁怕谁呀/ Shéi pà shéi ya/ Ai sợ ai; ai hơn ai
-
谁认这个头啊/ Shéi rèn zhège tóu ā/ Ai nhận cái vạ cái vịt này chứ
-
谁说不是呢/ Shéi shuō bú shì ne/ Ai nói không phải vậy nào
-
说不清楚/ Shuō bu qīngchǔ/ Nói không rõ ràng
-
听我慢慢说嘛/ Tīng wǒ mànmàn shuō ma/ Nghe tôi từ từ nói
-
我不是那种人/ Wǒ bùshì nà zhǒng rén/ Tôi không phải loại người đó
-
我是男人/ Wǒ shì nánrén/ Tôi là đàn ông
-
我这不是来了吗/ Wǒ zhè bù shì lái le ma/ Tôi chẳng phải đến đây rồi sao
-
(要个)说法/ (yào gè) shuōfǎ/ Làm rõ phải trái
-
也就这样了/ Yě jiù zhèyàng le/ Thế này là tốt rồi
-
一不留神神/ Yī bù liúshén/ (Vừa) Mới nhãng đi một chút
-
大腕儿/ Dàwànr/ Người có vai vế, người có tiếng tăm
-
话不能这么说/ Huà bùnéng zhème shuō/ Không thể nói như vậy
-
美女/ Měinǚ/ Mỹ nhân, người đẹp
-
那可没准/ Nà kě méizhǔn/ Thế thì chưa chắc đâu
-
我对你很有信心/ Wǒ duì nǐ hěn yǒu xìnxīn/ Tôi rất có niềm tin đối với anh
-
在说吧/ Zài shuō ba/ Sau hãy hay
-
这回看你的了/ Zhè huí kàn nǐ de le/ Lần này phải xem anh ra tay thôi, lần này trông cậy cả vào anh
-
跩/ Zhuǎi/ Vinh hiển, ngông nghênh
-
差不多/ Chàbùduō/ Tàm tạm
-
得了/ Dé le/ Xong rồi, đừng nói nữa, thôi đi
-
干吗去/ Gànmá qù/ Đi làm gì đấy (thế); đi đâu đấy (thế)
-
看上了/ Kàn shàng le/ Ưng ý rồi
-
了不起/ Liǎobùqǐ/ Giỏi, tài giỏi
-
你在考虑考虑/ Nǐ zài kǎolǜ kǎolǜ/ Anh suy nghĩ thêm (kỹ) đi
-
你自己好好儿想想吧/ Nǐ zìjǐ hǎohǎor xiǎng xiǎng ba/ Anh nên thử hỏi chính mình đi, anh nên hỏi chính mình thì hơn
-
牛/ Niú/ Giỏi, tài; Kiêu căng
-
太棒了/ Tài bàng le/ Tuyệt quá, tài quá, hay quá
-
雄起/ Xióng qǐ/ Cố lên, ra dáng
-
有话好好儿说/ Yǒu huà hǎohǎor shuō/ Có gì từ từ nói
-
''缘'' 来是你/ ''Yuán'' lái shì nǐ/ Người có duyên với anh (em) chính là em (anh)
-
在哪儿呢?/Zài nǎr ne?/ Đang ở đâu đấy?
-
真的/ Zhēn de/ Thật đấy
-
最近忙吗?/ Zuìjìn máng ma?/ Gần đây bận không?
-
不得了/ Bù dé liǎo/ Quá chừng, tài giỏi, nguy rồi
-
不是开玩笑吧/ Bú shì kāiwánxiào ba/ Không phải đùa chứ
-
可不是吗/ Kě búshì ma/ Chẳng phải vậy sao; đúng thế đấy
-
酷毙了/ Kù bì le/ Oách hết xảy, ngầu hết xảy
-
火得厉害/ Huǒ dé lìhài/ Nhộn nhịp ghê lắm, hưng thịnh lắm
-
没您不成/ Méi nín bù chéng/ Không có ngài không được (xong)
-
全仗您了/ Quán zhàng nín le/ Hoàn toàn phải dựa vào ngài rồi
-
是啊是啊/ shì ā shì ā/ Đúng vậy
-
帅呆了/ Shuài dāi le/ Bảnh trai
-
听您的/ Tīng nín de/ Nghe theo anh
-
别把我当人/ Bié bǎ wǒ dāng rén/ Đừng quá khách khí với tôi
-
不好意思/ Bù hǎo yìsi/ Xin lỗi (khi không có lỗi), thật ngại ngùng quá, thật không phải quá, thẹn thùng
-
不惜一切代价/ Bùxī yīqiè dàijià/ Bất chấp tất cả, không tiếc mọi thứ
-
丑话说在前头/ Chǒu huàshuō zài qián tóu/ Phải nói thẳng trước; mất lòng trước, được lòng sau
-
看花眼了/ Kàn huā yǎn le/ Nhìn hoa cả mắt
-
我是他的"粉丝"/ Wǒ shì tā de "fěnsī" / Tôi là fan của anh ấy
-
无处下嘴/ Wú chù xià zuǐ/ Không nuốt nổi
-
不怎么样/ Bù zěnmeyàng/ Chẳng làm sao
-
烦着呢/ Fánzhe ne/ Phiền quá thể; bực quá thể; lôi thôi quá thể
-
混得怎么样?/ Hún dé zěnme yàng?/ Sống thế nào?
-
那我就不客气了/ Nà wǒ jiù bù kèqì le/ Vậy tôi không khách sáo nữa
-
舍不得/ Shěbude/ Tiếc, tiếc rẻ; không nỡ
-
添堵/ Tiāndǔ/ Chết trâu lại thêm mẻ rìu
-
万万想不到/ Wàn wàn xiǎng bù dào/ Không sao ngờ được, sao có thể thế được
-
这不是拱火吗?/ Zhè bùshì gǒng huǒ ma?/ Đây chẳng phải là chọc giận (chọc tức) hay sao?
-
这不是下套吗?/ Zhè bùshì xià tào ma?/ Thế chẳng phải cài bẫy sao?
-
折了/ Shéle/ Lỗ, xù, thua
-
不在状态/ Bù zài zhuàngtài/ Xìu lơ, không phấn khích
-
差得太远了/ Chà dé tài yuǎn le/ Lạc hậu quá, kém quá xa
-
大锅饭/ Dà guō fàn/ Phân phối thu nhập theo kiểu cào bằng, nồi cơm chung, bát cơm thời bao cấp; lương bao cấp
-
倒霉/ Dǎoméi/ Xui xẻo, đen đủi; Thấy tháng (kinh), hành kinh
-
还真没看出来/ Hái zhēn méi kàn chūlái/ Thật vẫn chưa nhìn ra
-
就等着那一天吧/ Jiù děngzhe nà yītiān ba/ Cố đợi đến ngày ấy đi
-
来不及了/ Láibují le/ Không kịp rồi, muộn rồi
-
脸都丢尽了/ Liǎn dōu diū jìn le/ Mất mặt quá
-
全都红了眼/ Quán dōu hóng le yǎn/ Ai cũng ghen tị (ghen tức)
-
让您见笑了/ Ràng nín jiàn xiào le/ Để ngàu chê bai (cười) rồi
-
我哪儿会啊/ Wǒ nǎr huì ā/ Tôi đâu có biết, tôi đâu cần biết
-
我哪说得上话啊/ Wǒ nǎ shuō dé shàng huà ā/ Tôi nói có ăn thua gì chứ, tôi nói đâu có tích sự gì chứ
-
我是看蹭票的/ Wǒ shì kàn cèng piào de/ Tôi xem chạc (chùa) đấy
-
下台阶/ Xià táijiē/ Chống chế, phân bua, thoát khỏi
-
现了大眼了/ Xiàn le dà yǎn le/ Mất mặt mất mũi, không còn chút mặt mũi nào, là trò cười cho thiên hạ
-
一点小意思/ Yīdiǎn xiǎo yìsi/ Một chút lòng thành
-
这回栽大了/ Zhè huí zāidà le/ Lần này ngã đau rồi, lần này thê thảm rồi
-
这下完了/ Zhè xià wán liǎo/ Phen này nguy rồi, lần này gay go rồi
-
真够糟心的/ Zhēn gòu zāoxīn de/ Thật nẫu ruột rầu gan, thật nát ruột nát gan
-
指不上/ Zhǐ bù shàng/ Không thể trông mong, khó trông mong
-
走一步看一步/ Zǒu yī bù kàn yī bù/ Đi bước nào chắc bước ấy, đi bước nào biết bước ấy
-
露了一怯/ Lù le yīqiè/ Quê một cục, ê mặt vô số
-
不必了/ Bùbì le/ Không cần đâu
-
不管怎么说/ Bùguǎn zěnme shuō/ Nói gì đi nữa, nói gì thì nói, bất kể thế nào
-
都怪你/ Dōu guài nǐ/ Đều tại bạn
-
多新鲜呢/ Duō xīnxiān ne/ Có gì lạ chứ
-
废话/ Fèihuà/ Phí lời, nói có ích gì, lời bỏ đi
-
废物/ Fèiwù/ Đồ bỏ đi
-
该怎么办怎么办/ Gāi zěnme bàn zěnme bàn/ Nên làm thế nào thì làm thế ấy
-
够黄的/ Gòu huáng de/ Đồi trụy quá chừng
-
惯的/ Guàn de/ Cưng chiều quen, quen nuông chiều
-
另类/ Lìnglèi/ Trào lưu mới, kiểu khác đời, kiểu dị hợm
-
没感觉/ Méi gǎnjué/ Không có cảm xúc, không có cảm giác
-
你成吗/ Nǐ chéng ma/ Bạn được không
-
你太抬举我了/ Nǐ tài táijǔ wǒ le/ Bạn đề cao tôi quá
-
你也来了/ Nǐ yě lái le/ Bạn cũng đến rồi, bạn cũng đến đấy à
-
瞧你那德行/ Qiáo nǐ nà déxíng/ Xem bộ dạng của bạn kìa; Chẳng ra thể thống gì
-
让我怎么说你呢/ Ràng wǒ zěnme shuō nǐ ne/ Bảo phải nói thế nào đây
-
是人就会/ Shì rén jiù huì/ Là người phải biết
-
太不像话了/ Tài bù xiànghuà le/ Thật chẳng ra làm sao
-
太过分了/ Tài guòfèn le/ Quá đáng
-
闲的/ Xián de/ Nhàn rỗi quá đấy
-
要不然说你年轻呢/ Yào bùrán shuō nǐ niánqīng ne/ Nếu không đâu nói bạn còn trẻ (non) chứ
-
有着事儿吗/ Yǒu zhè shìr ma/ Có việc này sao
-
再怎么说也不行/ Zài zěnme shuō yě bùxíng/ Nói thêm gì nữa cũng vô ích
-
真是的/ Zhēn shì de/ Rõ thật là
-
八成是不行了/ Bāchéng shì bù xíng le/ Tám phần là không xong rồi
-
扯淡/ Chědàn/ Nói chuyện tầm phào
-
打耙/ Dǎ pá/ Nuốt lời
-
跌份/ Diē fèn/ Mất mặt
-
多事/ Duō shì/ Nhiều chuyện, lắm chuyện
-
跟着哄/ Gēn zhe hǒng/ Đua theo phong trào (mốt). a dua theo, hùa theo
-
还知道姓什么吗/ Hái zhīdào xìng shénme ma/ Còn đắc ý nỗi gì hả, còn chưa biết sao
-
好是好/ Hǎo shì hǎo/ Tốt thì có tốt
-
话可得讲清楚/ Huà kě dé jiǎng qīngchǔ/ Cần phải nói rõ ràng
-
活该/ Huó gāi/ Đáng đời
-
叫板/ Jiàobǎn/ Cố ý đối đầu (chọi), khiêu chiến
-
就会耍嘴皮子/ Jiù huì shuǎ zuǐ pízi/ Chỉ biết khua môi múa mép, chỉ biết nói suông
-
看上去很美/ Kàn shàngqù hěn měi/ Xem ra thì có vẻ đẹp, nhìn xa thì có vẻ đẹp
-
了不起呀/ Liǎobùqǐ ya/ Giỏi giang lắm sao, ghê gớm lắm sao
-
乱了套了/ Luànle tàole/ Loạn cả lên
-
没见过你这种人/ Méi jiànguò nǐ zhè zhǒng rén/ Chưa từng gặp loại người như bạn
-
没劲/ Méi jìn/ Bó tay, hết cách
-
那还用说/ Nà hái yòng shuō/ Thế thì...khỏi lo, còn cần...nói sao
-
那哪行啊/ Nà nǎ xíng ā/ Thế đâu có được
-
你累不累啊/ Nǐ lèi bù lèi ā/ Bạn có mệt không?
-
你以为你是谁呀/ Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya/ Bạn cho rằng bạn là ai chứ
-
你怎么这么不知趣啊/ Nǐ zěnme zhème bùzhī qù ā/ Sao bạn vô duyên thế
-
你怎么知道的/ Nǐ zěnme zhīdào de/ Làm sao mà biết được
-
墙里开花墙外香/ Qiáng lǐ kāihuā qiáng wài xiāng/ Xa thơm gần thường, bụt nhà không thiêng
-
且得耗着呢/ Qiě dé hào zhe ne/ Còn phải chờ mòn con mắt đấy
-
水货/ Shuǐ huò/ Đồ buôn lậu, hàng lậu, hàng dỏm
-
谁也甭说谁/ Shéi yě béng shuō shéi/ Cùng nông cùng né, có khác gì đâu
-
说句不好听的/ Shuō jù bù hǎotīng de/ Nói câu khó nghe, nói không phải
-
死活看不上眼/ Sǐhuó kàn bù shàng yǎn/ Dù thế nào cũng không thích, nhất quyết không thích
-
下课/ Xià kè/ Tan học; thôi việc
-
现在可好/ Xiànzài kě hǎo/ Bây giờ quá tệ
-
想什么呢你/ Xiǎng shénme ne nǐ/ Bạn nghĩ viển vông gì thế, nghĩ chuyện trên trời dưới biển gì thế
-
一锤子买卖/ Yī chuízi mǎimài/ Chém đẹp một lần
-
一根筋/ Yī gēn jīn/ Cố chấp, ngang bướng
-
有病了/ Yǒu bìngle/ Có bệnh, mắc bệnh
-
有点找不着北/ Yǒu diǎn zhǎo bù zháo běi/ Lạ lẫm, khó hiểu
-
有没有搞错/ Yǒu méiyǒu gǎo cuò/ Có nhầm không đấy, có nhìn rõ không đấy
-
再说我跟你急/ Zài shuō wǒ gēn nǐ jí/ Còn nói nữa tôi sẽ giận bạn đấy
-
怎么说话呢/ Zěnme shuōhuà ne/ Nói kiểu gì thế
-
这不是拆台吗/ Zhè bùshì chāitái ma/ Đó chẳng phải là chọc gậy bánh xe hay sao
-
至于吗/ Zhìyú ma/ Nghiêm trọng thế sao, đến nỗi thế sao, không thể thế chứ
-
走后门/ Zǒu hòumén/ Đi cửa sau
-
报应/ Bàoyìng/ Báo ứng, quả báo
-
不服不行/ Bùfú bùxíng/ Không phục cũng không được
-
吃什么醋啊/ Chī shénme cù ā/ Ghen cái gì chứ, ghen tức gì nào
-
哪儿跟哪儿啊这是/ Nǎr gēn nǎr ā zhèshì/ Đây là quan hệ dây mơ rễ má gì hả
-
PK就PK/ PK jiù PK/ Đấu loại trực tiếp
-
瞧把她美的/ Qiáo bǎ tā měi de/ Trong bộ điệu đắc ý của cô ta kìa
-
相当/ Xiāngdāng/ Chẳng kém ai
-
宰熟/ Zǎi shú/ Lường gạt người thân, càng quen càng lèn nhau
Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG
❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️
Địa chỉ: 37 Đường 24A, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)
Email: tuequang1984@gmail.com
Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn
Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân
Xem thêm