Bạn đang muốn biết cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Trung? Vậy hãy học cùng ngoại ngữ Phước Quang nhé! 

Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, thứ ngày tháng năm được đọc theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là: năm, tháng, ngày, thứ.

。。。 年,。。。月,。。。号, 星期。。。

1. Cách đọc năm: đọc từng con số.

1984 年                         1995 年                          2020 年

一九八四年                  一九九五年                    二零 二零 年

Yī jiǔ bā sì nián            yī jiǔ jiǔ wǔ nián            èr líng èr líng nián

2. Cách đọc tháng

一月                              二月                              三月 。。。            十二月

Yī yuè                           èr yuè                           sān yuè...                 shí'èr yuè

Trong đó, âm lịch:

Tháng 1 (一月 ), còn gọi là 正月/Zhēngyuè/ tháng Giêng

Tháng 12 (十二月), còn gọi là 腊月/ Làyuè/ tháng Chạp.

3. Cách đọc ngày

  • 日 (rì) dùng trong văn viết, 号 (hào) dùng trong văn nói

4 月   27 日 =  4 月   27 号

  • Trong âm lịch, ngày mồng 1 (mùng 1) sẽ là 初一 (chū yī), ngày 20 sẽ ghi là 廿 (niàn), ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 (niàn yī), ngày 30 âm lịch sẽ là 卅 (sà).

4. Cách đọc thứ

星期一 星期二 星期三
Xīngqī yī xīngqī'èr xīngqīsān
Thứ hai Thứ ba Thứ tư
星期四  星期五 星期六 星期天 (星期日)
xīngqīsì xīngqīwǔ xīngqīliù xīngqītiān (xīngqīrì)
Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

 

Chúc các bạn học tiếng Trung thành công nhé!

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm