Nếu bạn đang có ý định học tiếng Trung thì đừng nên bỏ qua 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản sau đây nhé! 

300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản sẽ giúp ích cho bạn 

  1. 你好! nǐ hǎo! Xin chào!

  2. 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo ! Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối!

  3. 我是凯西金. wǒ shì kǎi xī jīn. Tôi là Kathy King.

  4. 你是彼得.史密斯吗? nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? Bạn là Peter Smith phải không?

  5. 是,我是./ 不,我不是. shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith.

  6. 你好吗? nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

  7. 很好,谢谢,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?

  8. 我也很好. wǒ yě hěn hǎo. Tôi cũng rất khỏe.

  9. 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?

  10. 她很好,谢谢. tā hěn hǎo, xiè xie. Cô ta rất khỏe, cảm ơn.

  11. 晚安,简. wǎn ān, jiǎn. Ngủ ngon nhé, Jane.

  12. 再见,迈克. zài jiàn, mài kè. Tạm biệt, Mike.

  13. 明天见. míng tiān jiàn. Mai gặp lại nhé.

  14. 待会儿见. dài huìr jiàn. Chút nữa gặp nhé.

  15. 我必须走了. wǒ bì xū zǒu le. Tôi phải đi đây.

  16. 我能进来吗? wǒ néng jìn lái ma? Tôi vào được chứ?

  17. 请坐. qǐng zuò. Mời ngồi.

  18. 请进. qǐng jìn. Mời vào.

  19. 上课时间到了. shàng kè shí jiān dào le. Bắt đầu vào học rồi.

  20. 打开书,翻到第20页. dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. Mở sách sang trang 20.

  21. 课前我要点名. kè qián wǒ yào diǎn míng. Tôi điểm danh đầu giờ.

  22. 到! dào! Có.

  23. 每个人都拿到材料了吗? měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?

  24. 有不同意见吗? yǒu bù tóng yì jiàn ma? Có ý kiến không đồng ý không?

  25. 你们跟上我讲的了吗? nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không?

  26. 我讲明白了吗? wǒ jiǎng míng bai le ma? Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?

  27. 你能再说一遍吗? nǐ néng zài shuō yí biàn ma? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?

  28. 有什么问题吗? yǒu shí me wèn tí ma? Có vấn đề gì không?

  29. 今天就讲到这里. jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ . Hôm nay giảng đến đây thôi.

  30. 请在离开前将论文交上. qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.

  31. 这是什么? zhè shì shén me? Đây là cái gì?

  32. 是支笔. shì zhī bǐ. Là chiếc bút.

  33. 这是你的手提包吗? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? Đây là chiếc túi xách của bạn à?

  34. 不,它不是./ 是的,它是. bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi.

  35. 这是谁的笔? zhè shì shuí de bǐ? Đây là bút của ai?

  36. 是凯特的. shì kǎi tè de. Là của Kate.

  37. 那是一辆小汽车吗? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? Kia là một chiếc xe con phải không?

  38. 不,那是一辆公共汽车. bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . Không, đó là một chiếc xe buýt.

  39. 这个用英语怎么说? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ? Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?

  40. 你的新书是什么颜色的? nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? Quyển sách mới của bạn màu gì?

  41. 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? Căn phòng rộng bao nhiêu?

  42. 这条街有多长? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? Con đường này dài bao xa?

  43. 这猫叫什么名字? zhè māo jiào shén me míng zì ? Con mèo này tên là gì?

  44. 那个公司在哪儿? nà gè gōng sī zài nǎr ? Công ty đó ở đâu?

  45. 哪个尺码是对的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? Kích thước nào là đúng?

  46. 这是什么? zhè shì shén me ? Đây là cái gì?

  47. 这是空调. zhè shì kōng tiáo . Đây là điều hòa.

  48. 这是你的吗? zhè shì nǐ de ma ? Đây là của bạn à?

  49. 是的,是我的. shì de ,shì wǒ de . Phải, là của tôi.

  50. 我的眼镜在哪儿? wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ? Chiếc kính của tôi đâu rồi?

  51. 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ? Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không?

  52. 在那边. zài nà biān . Ở kia kìa.

  53. 在桌上. zài zhuō shàng . Trên bàn kìa.

  54. 这是你的笔吗?我在桌下捡的. zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de . Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn.

  55. 不是.我的是蓝的. bú shì .wǒ de shì lán de . Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.

  56. 哪个是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ? Túi nào là của bạn?

  57. 大些的那个. dà xiē de nà gè . Cái to hơn là của tôi.

  58. 你右边的那个. nǐ yòu biān de nà gè . Cái kia ở bên phải bạn.

  59. 这些书全是你的吗? zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?

  60. 一部分是我的. yí bù fèn shì wǒ de . Một phần là của tôi.

  61. 你是谁? nǐ shì shuí ? Bạn là ai?

  62. 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ . Tôi là Jim.

  63. 那边那个人是谁? nà biān nà gè rén shì shuí ? Người đàng kia là ai thế?

  64. 他是鲍勃. tā shì bào bó . Anh ta là Bob.

  65. 那个女孩是学生吗? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ? Cô bé kia là học sinh phải không?

  66. 不,她不是. bù ,tā bú shì . Không, cô ta không phải học sinh.

  67. 你是做什么的? nǐ shì zuò shén me de ? Bạn làm nghề gì?

  68. 我是个农民. wǒ shì gè nóng mín . Tôi là nông dân.

  69. 他是干什么的? tā shì gàn shén me de ? Anh ta làm nghề gì?

  70. 他是个经理. tā shì gè jīng lǐ . Anh ta là giám đốc.

  71. 她一定是个模特,不是吗? tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ? Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?

  72. 我真不知道. wǒ zhēn bù zhī dào . Tôi thật sự không biết.

  73. 我一点都不知道. wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . Tôi chẳng biết một chút gì cả.

  74. 她可能是个司机吗? tā kě néng shì gè sī jī ma ? Có thể cô ta là tài xế.

  75. 是的,我认为是. shì de ,wǒ rèn wéi shì . Phải, tôi cũng cho là vậy.

  76. 你叫什么名字? nǐ jiào shí me míng zì ? Bạn tên là gì?

  77. 能告诉我你的名字吗? néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ? Có thể cho tôi biết tên của bạn không?

  78. 我叫汤姆斯. wǒ jiào tāng mǔ sī . Tôi tên là Thomas.

  79. 就叫我汤姆吧. jiù jiào wǒ tāng mǔ ba . Hãy gọi tôi là Tom.

  80. 你姓什么? nǐ xìng shén me? Bạn họ gì?

  81. 我姓安尼思华斯. wǒ xìng ān ní sī huá sī . Họ của tôi là Ayneswonth.

  82. 怎么拼? zěn me pīn ? Phiên âm thế nào?

  83. 穿白衣服的那位小姐是谁? chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ? Cô mặc bộ trắng kia là ai?

  84. 你能把我介绍给她吗? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ? Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?

  85. 罗斯,让我介绍一下我的朋友. Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu . Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi.

  86. 这是汤姆.我的同学. zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué . Đây là Tom, bạn học của tôi.

  87. 很高兴认识你. hěn gāo xìng rèn shí nǐ . Rất vui quen biết bạn.

  88. 认识你我也很高兴. rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng . Quen biết bạn tôi cũng rất vui.

  89. 让我自己介绍一下. ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià . Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.

  90. 你好! nǐ hǎo ! Xin chào!

  91. 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ? Hôm nay thứ mấy?

  92. 今天是星期一. jīn tiān shì xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.

  93. 今天是几号? jīn tiān shì jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?

  94. 今天是1999年1月15日. jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì . Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999.

  95. 现在是几月? xiàn zài shì jǐ yuè ? Bây giờ là tháng mấy?

  96. 现在是十二月. xiàn zài shì shí èr yuè . Bây giờ là tháng mười hai.

  97. 今年是哪一年? jīn nián shì nǎ yī nián ? Năm nay là năm nào?

  98. 今年是1999年. jīn nián shì 1999 nián . Năm nay là năm 1999.

  99. 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? Cuối tuần này bạn làm gì?

  100. 这家店平日是早上9点开门吗? zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ? Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?

  101. 平日上午8点开,但周末9点开. píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi . Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.

  102. 后天你干什么? hòu tiān nǐ gàn shén me ? Ngày kia bạn làm gì?

  103. 上上星期你干了什么? shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ? Tuần trước nữa bạn làm gì?

  104. 我要工作5天(从明天算起) wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ ) Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).

  105. 我已5年没见你了. wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le . Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn.

  106. 你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ? Bạn có máy tính không?

  107. 是的,我有. shì de ,wǒ yǒu . Có, tôi có máy tính.

  108. 他有那本书,是吗? tā yǒu nà běn shū ,shì ma ? Anh ta có quyển sách đó, đúng không?

  109. 不,他没有. bù ,tā méi yǒu . Không, anh ta không có.

  110. 你有兄弟或姐妹吗? nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ? Bạn có anh chị em gái không?

  111. 没有,我是独生子. méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ . Không có, tôi là con một.

  112. 你的电脑有调制解调器吗? nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ? Máy tính bạn có công cụ giải mã không?

  113. 这儿有香波卖吗? zhèr yǒu xiāng bō mài ma ? Ở đây có bán dầu gội đầu không?

  114. 你的花园真漂亮. nǐ de huā yuán zhēn piào liàng . Vườn hoa của bạn thật là đẹp.

  115. 有剩票吗? yǒu shèng piào ma ? Còn thừa vé nào không?

  116. 你有胶水吗?我这里需要一点. nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn . Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút.

  117. 我剩下一些. wǒ shèng xià yì xiē . Tôi còn thừa một chút.

  118. 如果你有多的,请给我. rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ . Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.

  119. 你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ? Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?

  120. 是的,我还拿了你的橡皮. shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí . Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn.

  121. 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ? Bây giờ mấy giờ?

  122. 现在两点. xiàn zài liǎng diǎn . Bây giờ hai giờ.

  123. 现在是五点一刻. xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè . Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

  124. 现在差十分四点. xiàn zài chà shí fēn sì diǎn . Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.

  125. 现在是九点半. xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn . Bây giờ là 9 rưỡi.

  126. 现在一点整. xiàn zài yī diǎn zhěng . Bây giờ là đúng 1 giờ.

  127. 还没到四点呢. hái méi dào sì diǎn ne . Vẫn chưa đến 4 giờ mà.

  128. 我的表是两点钟. wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng . Đồng hồ của tôi là 2 giờ.

  129. 我的表快了两分钟. wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng . Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.

  130. 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ? Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?

  131. 我们必须准时到那儿. wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr . Chúng ta phải đến đó đúng giờ.

  132. 只剩两分钟了. zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le . Chỉ còn lại 2 phút thôi.

  133. 你能提前完成工作吗? nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ? Bạn có thể làm xong trước công việc không?

  134. 飞机晚点起飞. fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . Máy bay cất cánh muộn một chút.

  135. 会议延期了. huì yì yán qī le . Hội nghị bị delay.

  136. 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ? Hôm nay thứ mấy?

  137. 今天星期一. jīn tiān xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.

  138. 今天几号? jīn tiān jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?

  139. 今天是五月二十一号. jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào . Hôm nay ngày 21 tháng 5.

  140. 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ? Bạn sinh vào lúc nào?

  141. 我出生在1976年9月1日. wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì . Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.

  142. 什么时候? shén me shí hòu ? Lúc nào?

  143. 你定时间吧. nǐ dìng shí jiān ba . Bạn chọn thời gian đi.

  144. 我们明天见面. wǒ men míng tiān jiàn miàn . Ngày mai chúng ta gặp mặt.

  145. 你知道确切日期吗? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ? Bạn có biết ngày chính xác không?

  146. 请核实一下日期. qǐng hé shí yí xià rì qī . Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé.

  147. 去年这时候你在干什么? qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ? Lúc này năm ngoái bạn làm gì?

  148. 折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ? Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?

  149. 我五天之后回来. wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái . Năm ngày sau tôi trở về.

  150. 你好,我能见格林先生吗? nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ? Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không?

  151. 你有预约吗? nǐ yǒu yù yuē ma ? Bạn có hẹn trước không?

  152. 对不起,我没有. duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu . Xin lỗi, tôi không có hẹn trước.

  153. 是的,约的是下午3点. shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn . Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều.

  154. 对不起,格林先生现在不能见您. duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín . Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được.

  155. 他在打电话. tā zài dǎ diàn huà . Anh ta đang gọi điện thoại.

  156. 您能在这里等一下吗? nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ? Bạn có thể đợi ở đây một chút được không?

  157. 您想喝点什么吗? nín xiǎng hē diǎn shén me ma ? Bạn muốn uống chút gì không?

  158. 我喝点茶吧. wǒ hē diǎn chá ba . Tôi uống một chút trà đi.

  159. 格林先生,史密斯先生在这里. gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ . Ông Green, ông Smith đang ở đây.

  160. 您可以进去了. nín kě yǐ jìn qù le . Ông có thể vào trong được rồi.

  161. 真高兴见到你,我的老朋友. zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu . Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi.

  162. 这些年你怎么样? zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ? Mấy năm nay bạn thế nào?

  163. 你一点也没变. nǐ yì diǎn yě méi biàn . Bạn vẫn không thay đổi gì cả.

  164. 你还记得那个圣诞节吗? nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ? Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ?

  165. 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? Bạn biết nói Tiếng Anh không?

  166. 会讲一点. huì jiǎng yì diǎn . Biết nói một chút.

  167. 你学英语多久了? nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ? Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi?

  168. 他讲英语很流利. tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì . Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát.

  169. 你的英语很好. nǐ de yīng yǔ hěn hǎo . Tiếng Anh của bạn rất tốt.

  170. 你的英语讲的很好. nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo . Bạn nói Tiếng Anh rất tốt.

  171. 你的母语是英语吗? nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ? Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không?

  172. 我的母语是汉语. wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ . Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung.

  173. 他带点伦敦口音. tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn . Anh ta có chút giọng London.

  174. 他口音很重. tā kǒu yīn hěn zhòng . Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng.

  175. 我表达起来有点困难. wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán . Tôi diễn đạt có chút khó khăn.

  176. 我常把s和th搞混. wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún . Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”.

  177. 你能用英文写文章吗? nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ? Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không?

  178. 你的发音很好. nǐ de fā yīn hěn hǎo . Phát âm của bạn rất tốt.

  179. 我该怎样才能提高口语水平? wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ? Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi.

  180. 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ? Bạn đang làm gì thế?

  181. 我在看书. wǒ zài kàn shū . Tôi đang xem sách.

  182. 我在做饭. wǒ zài zuò fàn . Tôi đang nấu ăn.

  183. 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ? Bạn đang xem tivi à?

  184. 是的,我在看5频道. shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào . Ừ, tôi đang xem kênh 5.

  185. 没有,我在听收音机. méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī . Không, tôi đang nghe đài.

  186. 你去哪儿? nǐ qù nǎr ? Bạn đi đâu đấy?

  187. 我去上班. wǒ qù shàng bān . Tôi đi làm.

  188. 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ? Bạn đang viết thư cho ai?

  189. 给一个老朋友. gěi yí gè lǎo péng yǒu . Cho một người bạn cũ.

  190. 这周末你将干什么? zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ? Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?

  191. 我要去听音乐会. wǒ yào qù tīng yīn yuè huì . Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc.

  192. 我与朋友去郊游. wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu . Tôi đi dã ngoại với bạn bè.

  193. 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ? Bạn thích đi dã ngoại không?

  194. 是的,我很喜欢. shì de ,wǒ hěn xǐ huān . Có, tôi rất thích.

  195. 你多大了? nǐ duō dà le ? Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

  196. 我二十二了. wǒ èr shí èr le . Tôi 22 tuổi rồi.

  197. 史密斯先生才四十几岁. shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì . Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi.

  198. 我比我姐小两岁. wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì . Tôi kém chị gái tôi hai tuổi.

  199. 我姐比她丈夫大一岁. wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì . Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi.

  200. 他是一家中最小的. tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de . Anh ta là bé nhất trong nhà.

  201. 他看起来比他实际上年轻得多. tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō . Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi.

  202. 我二十岁来这儿. wǒ èr shí suì lái zhèr . Tôi đến đây lúc 20 tuổi.

  203. 我六岁开始上学. wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué . Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.

  204. 我父亲已年过六十了. wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le . Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.

  205. 他们中大多数不到30岁. tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi.

  206. 我猜他大概30岁. wǒ cāi tā dà gài 30 suì . Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi.

  207. 下个月她就满15了. xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le . Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi.

  208. 他们将为结婚十周年开个晚会. tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì . Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới.

  209. 他毕竟还只是个孩子. tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ . Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ.

  210. 每天你几点起床? měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ? Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy?

  211. 我通常8点起床. wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng . Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.

  212. 你在哪儿吃午饭? nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ? Bạn ăn cơm ở đâu?

  213. 我在附近一家快餐店吃午饭. wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn . Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây.

  214. 你中午吃些什么? nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ? Buổi trưa bạn ăn những gì?

  215. 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿. wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ . Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán.

  216. 你什么时候开始工作? nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ? Bạn bắt đầu làm việc khi nào?

  217. 我八点开始工作. wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò . Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ.

  218. 你上班干些什么? nǐ shàng bān gàn xiē shén me ? Bạn làm gì lúc làm việc?

  219. 我接电话和打字. wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì . Tôi nghe máy và soạn văn bản

  220. 你什么时候下班? nǐ shén me shí hòu xià bān ? Khi nào bạn tan làm?

  221. 六点. lìu diǎn . 6 giờ.

  222. 闲暇时,你干些什么? xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ? Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?

  223. 我喜欢听流行音乐. wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè . Tôi thích nghe nhạc hiện đại.

  224. 我喜欢踢足球. wǒ xǐ huan tī zú qiú . Tôi thích đá bóng.

  225. 你昨天早上几点起床? nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ? Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?

  226. 七点左右. qī diǎn zuǒ yòu . Khoảng 7 giờ.

  227. 我听见闹钟了,但我到九点才起. wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ . Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.

  228. 我七点醒了,然后马上起床了. wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le . 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn.

  229. 我匆忙赶到办公室. wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì . Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.

  230. 我在路上吃的早饭. wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn . Tôi ăn sớm ở trên đường.

  231. 我刚好赶上. wǒ gāng hǎo gǎn shàng . Tôi vừa vặn kịp giờ làm.

  232. 我迟到了五分钟. wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng . Tôi bị muộn 5 phút.

  233. 我和我的一个朋友一块吃了午饭. wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn . Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi.

  234. 下午6点我下班了. xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le . 6 giờ chiều tôi tan làm rồi.

  235. 我留下加了一会儿班. wǒ liú xià jiā le yí huìr bān . Tôi ở lại làm thêm ca.

  236. 电视节目很无聊,所以我早早地睡了. diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le . Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm.

  237. 我躺在床上看杂志. wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì . Tôi nằm trên giường xem tạp chí.

  238. 我没睡好. wǒ méi shuì hǎo . Tôi ngủ không tốt.

  239. 我整夜睡的很熟. wǒ zhěng yè shuì de hěn shú . Cả đêm tôi ngủ rất ngon.

  240. 乔,你好,真是你吗? qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ? Chào Joe, có thật là bạn không?

  241. 安,你好.真高兴再次见到你. ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ . Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn.

  242. 我整整一年没见你了. wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le . Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.

  243. 但你看起来还是那么漂亮. dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng . Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.

  244. 欧,谢谢.这段时间你好吗? ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ? Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không?

  245. 不太糟. bú tài zāo . Không tệ lắm.

  246. 但听起来你很悲伤. dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng . Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền.

  247. 是啊,昨天我的宠物猫丢了. shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le . Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi.

  248. 听到这消息我很遗憾. tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn . Tôi rất tiếc khi nghe tin này.

  249. 没事儿. méi shìr . Không sao.

  250. 最近你看见凯特了吗? zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ? Dạo này bạn có thấy Kate không?

  251. 没有.我和她没有一点儿联系. méi yǒu .wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì . Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ.

  252. 我听说她上星期结婚了. wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le . Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi.

  253. 那真好.对不起,我必须得走了. nà zhēn hǎo .duì bú qǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le . Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây.

  254. 我也是,再见.记得联系哦. wǒ yě shì ,zài jiàn .jì dé lián xì ò . Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé.

  255. 我过去常一大早就出去散步. wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù . Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo.

  256. 他曾与我是邻居. tā céng yǔ wǒ shì lín jū . Anh ta từng là hàng xóm với tôi.

  257. 过去你常和朋友钓鱼吗? guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ? Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không?

  258. 我们认识有六年了. wǒ men rèn shí yǒu liù nián le . Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi.

  259. 自从我上次来这里已经有很长时间了. zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le . Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây.

  260. 最近你见过史密斯先生吗? zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ? Dạo này bạn có gặp ông Smith không?

  261. 他们从去年开始一直都在做这个项目. tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng mù . Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này.

  262. 我看了一整晚的电视. wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì . Tôi xem tivi cả đêm.

  263. 我们一到那儿电影就开始了. wǒ men yí dào nàr diàn yǐng jiù kāi shǐ le . Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi.

  264. 我到车站时,火车已经开了. wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ chē yǐ jīng kāi le . Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi.

  265. 船到晚了,把我们的计划全打乱了. chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ men de jì huá quán dǎ luàn le . Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên.

  266. 我原以为他知道开会时间. wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān . Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp.

  267. 他们原本希望我和他们一起去. tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù . Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ.

  268. 那是我第三次参观那地方了. nà shì wǒ dì sān cì cān guān nà dì fāng le . Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó.

  269. 我写完论文,就把它放在抽屉了. wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ tā fàng zài chōu tì le . Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo.

  270. 你好,杰克,你现在住哪儿? nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài zhù nǎr ? Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu?

  271. 我住在可胜街203号. wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào . Tôi ở 203 đường Curzon.

  272. 可胜街?玛丽不是也住那儿吗? kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ? Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à?

  273. 是的,她就住在街对面. shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn . Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường.

  274. 你在那儿住多久了? nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ? Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

  275. 才几个月. cái jǐ gè yuè . Mới có mấy tháng.

  276. 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ? Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi?

  277. 她生下来就住那儿. tā shēng xià lái jiù zhù nàr . Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó.

  278. 你会在那儿待很长时间吗? nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ? Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không?

  279. 不,我下个月就搬到好莱坞去. bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù . Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood.

  280. 真的?我也会搬到那儿去. zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù . Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó.

  281. 棒极了,我们可以一起喝啤酒了. bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le . Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi.

  282. 对,而且你也许会在那儿住久一些. duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē . Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút.

  283. 希望如此. xī wàng rú cǐ . Hy vọng là vậy.

  284. 我相信我们会很开心的. wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de . Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui.

  285. 你去哪儿? nǐ qù nǎr ? Bạn đi đâu?

  286. 你们昨天去哪儿吃的饭? nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ? Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm?

  287. 他什么时候来看你? tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ? Khi nào anh ta tới thăm bạn?

  288. 你什么时候买的车? nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ? Chiếc xe bạn mua khi nào?

  289. 谁告诉你的? shuí gào sù nǐ de ? Ai bảo bạn thế?

  290. 谁将陪你去机场? shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ? Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay?

  291. 你为什么不同意? nǐ wéi shén me bù tóng yì ? Tại sao bạn không đồng ý?

  292. 干吗不出去散步? gàn má bù chū qù sàn bù ? Vì sao không ra ngoài đi dạo?

  293. 你假期怎么过的? nǐ jià qī zěn me guò de ? Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào?

  294. 这些日子你怎么样? zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ? Mấy ngày nay bạn thế nào?

  295. 他在信里说什么了? tā zài xìn lǐ shuō shén me le ? Trong thư anh ta nói gì?

  296. 你打算拿这些书怎么办? nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn ? Bạn định làm gì với số sách này?

  297. 我打电话给你时你在干吗? wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma ? Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì?

  298. 我正要出门. wǒ zhèng yào chū mén . Tôi đang muốn ra ngoài.

  299. 你能猜到今天上午我在做什么吗? nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma ? Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không?

  300. 好久不见。 Hǎojiǔ bùjiàn. Lâu rồi không gặp

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm