Hôm nay, ngoại ngữ Phước Quang chia sẽ cho các bạn 100 câu tiếng Hoa cơ bản cho người mới bắt đầu học, thường được sử dụng trong công việc và cuộc sống hằng ngày, giúp cho các bạn học tiếng Trung nhanh hơn và hiệu quả hơn.

100 câu tiếng Hoa cơ bản cho người mới bắt đầu học

  1. 你好!/Nǐ hǎo!/ Xin chào!

  2. 好久不见!/ Hǎojiǔ bùjiàn!/ Đã lâu không gặp!

  3. 最近怎么样?/Zuìjìn zěnme yàng?/ Dạo này thế nào?

  4. 还不错。/ Hái bùcuò./ Cũng tàm tạm.

  5. 我姓王。/Wǒ xìng Wáng./ Tôi họ Vương.

  6. 你叫什么名字?/ Nǐ jiào shénme míngzì?/ Bạn tên gì?

  7. 我叫王一乐。/ Wǒ jiào Wáng Yīlè./ Tôi tên Vương Nhất Lạc.

  8. 这是我的名片。/ Zhè shì wǒ de míngpiàn. Đây là danh thiếp của tôi.

  9. 他是谁?/ Tā shì shéi?/ Anh ấy là ai?

  10. 这位是张先生。/ Zhè wèi shì zhāng xiānshēng./ Vị này là ông Trương.

  11. 他是做什么的?/Tā shì zuò shénme de?/ Anh ấy làm nghề gì?

  12. 我们走吧。/Wǒmen zǒu ba./ Chúng ta đi thôi.

  13. 请进。/ Qǐng jìn./ Mời vào.

  14. 对不起。/ Duìbùqǐ./ Xin lỗi.

  15. 没关系。/ Méiguānxì./ Không sao.

  16. 真漂亮!/ Zhēn piàoliang!/ Thật đẹp!

  17. 谢谢!/ Xièxiè!/ Cám ơn!

  18. 不用谢!/ Bùyòng xiè!/ Không có chi!

  19. 不客气。/ Bù kèqì./ Đừng khách sáo.

  20. 再见!/ Zàijiàn!/ Tạm biệt!

  21. 有空给我打电话。/ Yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà./ Rảnh thì gọi cho tôi nhé.

  22. 见到你很高兴。/ Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng./ Rất vui được gặp bạn.

  23. 祝你生日快乐!/ Zhù nǐ shēngrì kuàilè! / Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

  24. 你的生日是几月几号?/ Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/ Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?

  25. 干杯!/ Gānbēi!/ Cạn ly!

  26. 喂,请问小张在吗?/ Wèi, qǐngwèn Xiǎo Zhāng zài ma?/ Alo, xin hỏi Tiểu Trương có ở đó không?

  27. 你什么时候有空?/ Nǐ shénme shíhòu yǒu kòng?/ Khi nào bạn rảnh?

  28. 这个周末我没有时间。/Zhège zhōumò wǒ méiyǒu shíjiān./ Cuối tuần này tôi không rảnh.

  29. 今天星期几?/ Jīntiān xīngqī jǐ?/ Hôm nay thứ mấy.

  30. 我们几点见面?/ Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?/ Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?

  31. 可以吗?/ Kěyǐ ma?/ Được không?

  32. 没问题。/ Méi wèntí./ Không thành vấn đề.

  33. 对不起,我来晚了。/ Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle. / Xin lỗi, tôi đến muộn.

  34. 我也不知道。/ Wǒ yě bù zhīdào. / Tôi cũng không biết.

  35. 我想自己呆会儿。/ Wǒ xiǎng zìjǐ dāi huì er./ 

  36. 请他给我回电话。/ Qǐng tā gěi wǒ huí diànhuà./ Xin nhắn anh ấy gọi điện lại cho tôi.

  37. 你有电子邮箱吗?/ Nǐ yǒu diànzǐ yóuxiāng ma?/ 

  38. 我想你们。/ Tôi nhớ các bạn.

  39. 你觉得他怎么样?/ Nǐ juédé tā zěnme yàng?/ Bạn cảm thấy anh ấy như thế nào?

  40. 我不太习惯。/ Wǒ bù tài xíguàn./ Tôi không quen lắm.

  41. 请问这里有人吗?/ Qǐng wèn zhè lǐ yǒu rén ma?/ Xin hỏi ở đây có người không?

  42. 你想吃什么?/ Nǐ xiǎng chī shénme?/ Bạn muốn ăn gì?

  43. 要一个宫保 鸡丁。/ Yào yīgè gōng bǎo jī dīng./ Cho tôi món gà cắt hột lựu xào cay.

  44. 这里面是什么?/ Zhè lǐmiàn shì shénme?/ Bên trong là cái gì?

  45. 不要了。/ Bùyàole./ Không cần nữa.

  46. 就要这些。/ Jiù yào zhèxiē./ Chỉ cần những thứ này thôi.

  47. 有啤酒吗?/ Yǒu píjiǔ ma?/ Có bia không?

  48. 要冰的。/ Yào bīng de. / Lấy loại ướp lạnh.

  49. 服务员,结账。/ Fúwùyuán, jiézhàng. / Nhân viên phục vụ, tính tiền.

  50. 今天我请客。/ Jīntiān wǒ qǐngkè./ Hôm nay tôi mời.

  51. 你真好。/ Nǐ zhēn hǎo./ Bạn thật tốt.

  52. AA 制吧。/ AA zhì ba./ Chia đều nhé (tiền ai nấy trả).

  53. 好吧。/ Hǎo ba. / Được.

  54. 真的很好吃。/ Zhēn de hěn hǎo chī. / Thật sự rất ngon.

  55. 有点儿咸。/ Yǒu diǎnr xián./ Hơi mặn.

  56. 我想喝水。/ Wǒ xiǎng hē shuǐ. / Tôi muốn uống nước.

  57. 我自己来。/ Wǒ zìjǐ lái./ Tội tự đến.

  58. 我吃饱了。/ Wǒ chī bǎole./ Tôi ăn no rồi.

  59. 我随便看看。/ Wǒ suíbiàn kàn kàn. / Tôi chỉ xem một chút.

  60. 能试试吗?/ Néng shì shì ma?/ Có thể thử không?

  61. 还有别的颜色吗?/ Hái yǒu bié de yánsè ma?/ Còn màu khác không?

  62. 有大一号的吗?/ Yǒu dà yī hào de ma?/ Có cái lớn hơn một số không?

  63. 多少钱?/ Duōshǎo qián?/ Bao nhiêu tiền?

  64. 太贵了。/ Tài guìle./ Đắt quá.

  65. 在便宜一点儿吧。/ Zài piányí yī diǎnr ba./ Bớt một chút nhé.

  66. 能刷信用卡吗?/ Néng shuā xìnyòngkǎ ma?/ Có thể dùng thẻ tín dụng không?

  67. 附近有取款机吗?/ Fùjìn yǒu qǔkuǎn jī ma?/ Gần đây có máy rút tiền không?

  68. 要这个。/ Yào zhège. / Lấy cái này.

  69. 我没有零钱。/ Wǒ méiyǒu língqián./ Tôi không có tiền lẻ.

  70. 洗手间在哪儿?/ Xǐshǒujiān zài nǎr? Nhà vệ sinh ở đâu?

  71. 请问地铁站怎么走?/ Qǐngwèn dìtiě zhàn zěnme zǒu?/ Xin hỏi đến trạm tàu điện ngầm đi như thế nào?

  72. 哪儿有网吧?/ Nǎr yǒu wǎngbā?/ Ở đâu có tiệm internet.

  73. 我明白了。/ Wǒ míngbái le./ Tôi hiểu rồi.

  74. 师傅,去机场。/ Shīfù, qù jīchǎng./ Bác tài, đến sân bay.

  75. 您能不能在快一点儿?/ Nín néng bùnéng zài kuài yīdiǎnr? Ông có thể lái nhanh hơn một chút được không?

  76. 有没有十一号到上海的票?/ Yǒu méiyǒu shíyī hào dào shànghǎi de piào?/ Có vé đi Thượng Hải vào ngày 11 không?

  77. 买一张票。/ Mǎi yī zhāng piào./ Mua một vé.

  78. 这儿可以换钱吗?/ Zhèr kěyǐ huànqián ma? Ở đây có thể đổi tiền không?

  79. 我的信用卡找不到了。/ Wǒ de xìnyòngkǎ zhǎo bù dàole./ Tôi không tìm thấy thẻ tín dụng.

  80. 那怎么办呢?/ Nà zěnme bàn ne?/ Thế phải làm thế nào?

  81. 我不舒服。/ Wǒ bù shūfu./ Tôi không được khỏe.

  82. 他病了。/ Tā bìngle./ Anh ấy bệnh rồi.

  83. 快叫救护车!/ Kuài jiào jiùhù chē!/ Mau gọi xe cấp cứu!

  84. 怎么了?/ Zěnme le?/ Sao thế?

  85. 小心!/ Xiǎoxīn!/ Cẩn thận!

  86. 你是哪国人?/ Nǐ shì nǎ guórén?/ Bạn là người nước nào?

  87. 我听不懂。/ Wǒ tīng bù dǒng./ Tôi nghe không hiểu.

  88. 您会说英语吗?/ Nín huì shuō yīngyǔ ma?/ Bạn biết nói tiếng Anh không?

  89. 我的汉语不好。/ Wǒ de hànyǔ bù hǎo./ Tiếng Hoa của tôi không tốt.

  90. 请您再说一遍。/ Qǐng nín zàishuō yībiàn./ Xin vui lòng nói lại lần nữa.

  91. 请慢一点儿说。/ Qǐng màn yīdiǎnr shuō./ Vui lòng nói chậm một chút.

  92. 我爱你!/ Wǒ ài nǐ!/ Anh yêu em! (Em yêu anh!)

  93. 我太高兴了!/Wǒ tài gāoxìngle!/ Tôi vui quá!

  94. 太好了!/ Tài hǎole!/ Tốt quá!

  95. 你能等我一会儿吗?/ Nǐ néng děng wǒ yíhuìr ma?/ Bạn có thể đợi tôi một chút không?

  96. 我马上就来。/ Wǒ mǎshàng jiù lái./ Tôi đến ngay.

  97. 请让一下。/Qǐng ràng yīxià./ Cho tôi qua một chút.

  98. 你在干什么呢?/ Nǐ zài gànshénme ne?/ Bạn đang làm gì vậy?

  99. 您能帮我一个忙吗?/ Nín néng bāng wǒ yīgè máng ma?/ Ông có thể giúp tôi một tí không?

  100. 可以帮我们照张相吗?/ Kěyǐ bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma?/ Có thể giúp chúng tôi chụp bức ảnh không?

*Chúc các bạn chinh phục tiếng Hoa thành công nhé!

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm