Làm sao sử dụng chính xác cặp từ 以前/Yǐqián - 从前/Cóngqián? Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để phân biệt 以前/Yǐqián - 从前/Cóngqián nhé!

Phân biệt 以前/yǐqián - 从前/cóngqián

 

Phân biệt 以前/Yǐqián - 从前/Cóngqián

Mặc dù 以前/Yǐqián - 从前/Cóngqián đều chỉ khoảng thời gian trước đây nhưng cách sử dụng của chúng lại khác nhau!

以前/Yǐqián [Danh từ]

1. Có nghĩa: Trước đó. Chỉ khoảng thời gian trước mốc thời gian nói đến trong câu.

你以前在哪儿学汉语?/Nǐ yǐqián zài nǎ'er xué hànyǔ?/ Trước đó bạn học tiếng Hoa ở đâu?

2. Chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, không lâu lắm.

不久以前他来过我家。/Bùjiǔ yǐqián tā láiguò wǒ jiā./Trước đó không lâu anh ấy đã đến nhà tôi.

3. Phía trước thường có định ngữ, chỉ thời gian hoặc khoảng thời gian như: 三天以前,一个小时以前,上大学以前,来中国以前。。。

两年以前,我去河内旅行过。/Liǎng nián yǐqián, wǒ qù Hénèi lǚxíngguò. Hai năm trước, tôi đã đi du lịch ở Hà Nội.

从前/Cóngqián [Danh từ]

1. Có nghĩa: Trước đây. Chỉ khoảng thời gian trước đây, quá khứ. Thường đứng ở đầu câu, sau chủ ngữ, trước vị ngữ. Nhưng 从前 không độc lập làm tân ngữ.

他从前常常去北京,现在不去了。/Tā cóngqián chángcháng qù Běijīng, xiànzài bù qùle./ Trước đây, anh ấy thường xuyên đi Bắc Kinh, bây giờ không đi nữa.

2. Có thể chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, cũng có thể chỉ khoảng thời gian đã cách nay rất lâu.

他已经忘了从前的事情了。/Tā yǐjīng wàngle cóngqián de shìqíngle. Anh ấy đã quên chuyện trước đây.

3. Mở đầu câu chuyện, kể chuyện, có thể dùng 从前/cóngqián, tương đương với ngày xửa ngày xưa.

从前,有一个猎人去打猎碰到一只狼。/Cóngqián, yǒu yīgè lièrén qù dǎliè pèng dào yī zhǐ láng./ Ngày xửa ngày xưa, có một thợ săn đi săn gặp phải một con sói...

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm