Bạn đang lúng túng trong việc sử dụng các cặp từ gần nghĩa, đồng nghĩa trong tiếng Hoa? Bạn gặp nhiều khó khăn không biết sử dụng như thế nào mới chính xác. Cùng ngoại ngữ Phước Quang phân biệt 而且/érqiě và 并且/bìngqiě nhé!

而且/érqiě [Liên từ]

Có nghĩa "Mà, mà còn". Để nối tiếp phân câu trước, biểu thị tăng thêm một bước về nghĩa. Thường có các từ 还/hái,也/yě,又/yòu,更/gèng đi kèm, ở phần câu trước thường kết hợp với các từ 不但/bùdàn,不仅/bùjǐn,不只/bùzhǐ.

 Ví dụ

他不但学习努力,而且对同学也很热情。

Tā bùdàn xuéxí nǔlì, érqiě duì tóngxué yě hěn rèqíng.

Anh ấy không chỉ nổ lực học tập, mà còn đối với bạn học cũng rất nhiệt tình.

我们班有不少韩国人,而且还有美国人。

Wǒmen bān yǒu bù shǎo hán guó rén, érqiě hái yǒu měi guó rén.

Lớp học chúng tôi có không ít người Hàn Quốc, mà còn có người Mỹ.

她不但漂亮,而且还很聪明。

Tā bùdàn piàoliang, érqiě hái hěn cōngmíng.

Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.

并且/bìngqiě [Liên từ]

Có nghĩa "Vả lại, với lại". Nối tiếp hai cụm động từ với nhau, biểu thị hai hành động đó xảy ra cùng lúc hoặc xảy ra lần lượt. Ngoài ra, cũng bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ mạnh hơn, thường kết hợp với các từ 不但/bùdàn,不仅/bùjǐn,不只/bùzhǐ.

Ví dụ 1

这件毛衣不但质量好,并且价钱也很便宜。(bổ sung nghĩa)

Zhè jiàn máoyī bùdàn zhìliàng hǎo, bìngqiě jiàqián yě hěn piányí.

Cái áo len này không chỉ có chất lượng tốt  mà còn giá cả cũng rất rẻ.

Ví dụ 2

大会讨论并且通过了这个建议。(hai hành động)

Dàhuì tǎolùn bìngqiě tōngguòle zhège jiànyì.

Đại hội đã thảo luận và thông qua đề xuất này.

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm