Lượng Từ Trong Tiếng Trung
Bạn đang học tiếng Trung? Nhưng bạn đã biết lượng từ là gì chưa? Bạn đã biết cách dùng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào cho chính xác chưa? Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Phước Quang sẽ cung cấp cho các bạn những lượng từ thường sử dụng nhất nhé!
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng người, vật, hoặc động tác.
Một số lượng từ trong tiếng Trung thường gặp nhất
把/ bǎ
1. Dùng với các vật có tay cầm hoặc những vật giống cánh tay (cái, chiếc,...)
一把伞/ yī bǎ sǎn/ Một cái ô
两把刀/ liǎng bǎ dāo/ Hai con dao
一把叉子/ yī bǎ chāzi/ Một cái nĩa
一把勺子/ yī bǎ sháozi/ Một cái thìa
一把尺子/yī bǎ chǐzi/ Một cái thước
一把锤子/ yī bǎ chuízi/ Một cái búa
一把剪刀/ yī bǎ jiǎndāo/ Một cái kéo
一把茶壶/ yī bǎ cháhú/ Một ấm trà
三把剑/ sān bǎ jiàn/ Ba cây kiếm
一把扇子/ yī bǎ shànzi/ Một cái quạt
一把号/ yī bǎ hào/ Một cái kèn
一把梳子/ yī bǎ shūzi/ Một cái lược
一把锁/ yī bǎ suǒ/ Một cái ổ khóa
一把要是/ yī bǎ yàoshi/ Một cái chìa khóa
两把椅子/ liǎng bǎ yǐzi/ Hai cái ghế
2. Dùng với những thứ có thể nắm được một số lượng nhất định trong tay (Nắm, vốc,...)
两把米/ liǎng bǎ mǐ/ Hai nắm gạo
两把花生/ liǎng bǎ huāshēng/ Hai nắm lạc
一把盐/ yī bǎ yán/ Một nắm muối
一把玉米/ yī bǎ yùmǐ/ Một nắm ngô
一把糖/ yī bǎ táng/ Một nắm đường
一把小麦/ 稻谷/ yī bǎ xiǎomài/ dàogǔ/ Một nắm lúa mì/ một nắm thóc
一把胡须/ yī bǎ húxū/ Một bộ râu
一把化肥/ yī bǎ huàféi/ Một nắm phân bón
3. Dùng với những vật cuộn thành bó (Bó, nải,...)
两把筷子/ liǎng bǎ kuàizi/ Hai bó đũa
一把香蕉/ yī bǎ xiāngjiāo/ Một nải chuối
一把花/ yī bǎ huā/ Một bó hoa
4. Dùng với một số từ trừu tượng giới hạn số lượng là "một"
一把年纪/ yī bǎ niánjì/ Một độ tuổi
一把力气/ yī bǎ lìqì/ Một sức mạnh
一把好手/ yī bǎ hǎo shǒu/ Một đôi tay khéo léo
5. (Động lượng) Dùng với một số hành động có liên quan đến động tác của đôi tay
洗一把脸/ xǐ yī bǎ liǎn/ Rửa (một cái) mặt
洗一把手/ xǐ yī bǎ shǒu/ Rửa (một cái) tay
擦一把汗/ cā yī bǎ hàn/ Lau mồ hôi
拉他一把/ lā tā yī bǎ/ Kéo anh ấy (một cái)
推一把/ tuī yī bǎ/ Đẩy một cái
一把举起/ yī bǎ jǔ qǐ/ Một phát nhấc bổng lên
6. (Động lượng) Dùng để biểu thị số lượt của một hành động nào đó. Thường dùng trong khẩu ngữ
打牌)赢了两把/ (Dǎpái) yíngle liǎng bǎ/ Đánh (bài) thắng hai ván
玩股票)赚了一把/ (wán gǔpiào) zhuànle yī bǎ/ Chơi cổ phiếu được một món
班/ bān
1. Dùng chỉ nhóm người
一班学生/ yī bān xuéshēng/ Một nhóm học sinh
一班士兵/ yī bān shìbīng/ Một nhóm binh sĩ
一班人/ yī bān rén/ Một nhóm người
一班年轻人/ yī bān niánqīng rén/ Một nhóm thanh niên
一班朋友/ yī bān péngyǒu/ Một nhóm bạn
2. Dùng với các phương tiện giao thông có lịch trình cụ thể (Chuyến...)
一班飞机/ yī bān fēijī/ Một chuyến bay
一班轮船/ yī bān lúnchuán/ Một chuyến tàu
一班火车/ yī bān huǒchē/ Một chuyến tàu hỏa
一班公交车/ yī bān gōngjiāo chē/ Một chuyến xe bus
头班车/ tóu bān chē/ Chuyến xe đầu
末班车/ mò bān chē/ Chuyến xe cuối
包/ bāo
1./ Dùng với những vật đóng gói thành bao
一包茶叶/ yī bāo cháyè/ Một gói trà
两包点心/ liǎng bāo diǎnxīn/ Hai túi điểm tâm
一包书/ yī bāo shū/ Một bao sách
一包纸巾/ yī bāo zhǐjīn/ Một túi giấy
一包东西/ yī bāo dōngxī/ Một gói đồ
两包糖/ liǎng bāo táng/ Hai túi đường
2. Dùng với những vật dùng hai cánh tay có thể ôm được
一抱衣服/ yī bào yīfú/ Một ôm quần áo
一抱柴火/ yī bào cháihuǒ/ Một đóng củi
杯/bēi
Dùng với những vật đựng bằng cốc/chén
一杯咖啡/ yī bēi kāfēi/ Một ly cà phê
两杯矿泉水/ liǎng bēi kuàng quán shuǐ/ Hai ly nước lọc
一杯茶/ yī bēi chá/ Một ly trà
本/ běn
一本书/ yī běn shū/ Một quyển sách
两本本子/ liǎng běn běnzi/ Hai quyển tập
一本词典/ yī běn cídiǎn/ Một quyển từ điển
三本日历/ sān běn rìlì/ Ba quyển lịch
五本小说/ wǔ běn xiǎoshuō/ Năm quyển tiểu thuyết
部/ bù
1. Dùng với sách báo, phim ảnh...
一部电影/ yī bù diànyǐng/ Một bộ phim
一部动画片/ yī bù dòng huà piàn/ Một bộ phim hoạt hình
一部小说/ yī bù xiǎoshuō/ Một bộ tiểu thuyết
三部书/ sān bù shū / Ba bộ sách
2. Dùng với đồ điện tử
一部电话/ yī bù diànhuà/ Một cái điện thoại bàn
三部手机/ sān bù shǒujī/ Một cái điện thoại di động
个/ gè
1. Dùng với những danh từ không có lượng từ chuyên dùng
一个杯子/ yī gè bēi zi/ Một cái ly
一个西瓜/ yī gè xīguā/ Một quả dưa hấu
一个包裹/ yī gè bāo guǒ/ Một gói bưu phẩm
一个爱好/ yī gè ài hào/ Một sở thích
2. Dùng để thay thế một số lượng từ chuyên dùng
一个冰箱/ yī gè bīng xiāng/ Một cái tủ lạnh
一个博士/ yī gè bó shì/ Một vị tiến sĩ
棵/ kē
Dùng với thực vật
两棵菜/ liǎng kē cài/ Hai cây rau
两 棵草/ liǎng kē cǎo/ Hai cây cỏ
三棵树/ sān kē shù/ Hai cây
片/ piàn
1. Dùng với những vật nhỏ có dạng miếng mỏng
两片肉/ liǎng piàn ròu/ Hai miếng thịt
五片药/ wǔ piàn yào/ Năm viên thuốc
三片花瓣/ sān piàn huā bàn/ Ba cánh hoa
2. Dùng với những vật có diện tích hoặc không gian lớn
一片树林/ yī piàn shù lín/ Một rừng cây
一片广场/ yī piàn guǎng chǎng/ Một quảng trường
一片土地/ yī piàn tǔ dì/ Một mảnh đất
一片废墟/ yī piàn fèi xū/ Một vùng đất hoang
头/ tóu
1. Dùng với các con vật lớn
两头牛/ liǎng tóu niú/ Hai con bò
一头大象/ yī tóu dà xiàng/ Một con voi
一头狮子/ yī tóu shī zi/ Một con sư tử
2. Dùng với những sự vật có liên quan đến đầu
一头白发/ yī tóu bái fā/ Một đầu tóc bạc (Tóc bạc trắng đầu)
一头雾水/ yī tóu wù shuǐ/ Ù hết cả đầu
只/ zhī
一只猪/ yī zhī zhū/ Một con heo
一只鸭/ yī zhī yā/ Một con vịt
碗/ wǎn
Dùng với những vật đựng trong bát
一碗米饭/ yī wǎn mǐfàn/ Một bát cơm
一碗汤/ yī wǎn tāng/ Một bát canh
一碗粥/ yī wǎn zhōu/ Một bát cháo
条/ tiáo
Dùng với những con vật có hình dạng dài và con đường.
一条鱼/ yī tiáo yú/ Một con cá
一条路/ yī tiáo lù/ Một con đường
一条蛇/ yī tiáo shé/ Một con rắn
张/ zhāng
1. Dùng với giấy, tranh vẽ và các vật hình tấm
一张地图/ yī zhāng dìtú/ Một tấm bản đồ
一张报纸/ yī zhāng bàozhǐ/ Một tờ báo
两张票/ liǎng zhāng piào/ Hai tấm vé
一张发票/ yī zhāng fāpiào/ Một tờ hóa đơn
一张便条/ yī zhāng biàntiáo/ Một tờ giấy nhớ
一张画/ yī zhāng huà/ Một bức tranh
2. Dùng với các vật có bề mặt phẳng
一张床/ yī zhāng chuáng/ Một cái giường
一张桌子/ yī zhāng zhuōzi/ Một cái bàn
一张沙发/ yī zhāng shāfā/ Một cái ghế sô pha
*Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công nhé!
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG
❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️
Địa chỉ: 37 Đường 24A, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)
Email: tuequang1984@gmail.com
Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn
Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân
Xem thêm