Trong tiếng Hoa, các cặp từ gần nghĩa, đồng nghĩa đã gây cho học viên nhiều khó khăn, lúng túng không biết sử dụng như thế nào mới chính xác. Đối với các từ 帮/bāng - 帮忙/bāngmáng - 帮助/bāngzhù trong tiếng Hoa đều mang ý giúp đỡ, nhưng có sự khác nhau. Cùng ngoại ngữ Phước Quang tìm hiểu cách sử dụng sao cho chính xác nhé!

 帮/bāng [Động từ, lượng từ]

1. Đông từ

  • Có nghĩa "giúp đỡ" thường là những hành động giúp đỡ cụ thể

你能帮我买一本书吗?/Nǐ néng bāng wǒ mǎi yī běn shū ma? Bạn có thể mua cho tôi một quyển sách không?

  • Có nghĩa "làm phụ". Biểu thị trong ngành nghề lao động nào đó, chỉ là thợ phụ, chưa phải là thợ chính.

他不是主厨,他只是帮厨。/Tā bùshì zhǔ chú, tā zhǐshì bāngchú./ Anh ấy không phải là đầu bếp, anh ấy chỉ là phụ bếp.

2. Lượng từ

Có nghĩa là "bọn, nhóm". Biểu thị số đông, chỉ dùng cho người.

银行门口突然来了一帮陌生人。

Yínháng ménkǒu túrán láile yī bāng mòshēng rén.

Một nhóm người lạ đột nhiên đến trước cửa ngân hàng.

3. 帮/bāng là từ đơn âm tiết, nên trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại 帮帮/bāngbāng, hoặc 一下/ yī xià,一会儿/yī huǐ'er để tỏ ý lịch sự

请你帮我一下。/Qǐng nǐ bāng wǒ yīxià./ Xin hãy giúp đỡ tôi.

麻烦你帮帮他。/Máfan nǐ bāng bāng tā./ Làm phiền bạn hãy giúp đỡ anh ấy.

4. Theo sau 帮/bāng có thể có 了/le,着/zhe,过/guò

他正在帮着我洗衣服。/Tā zhèngzài bāngzhe wǒ xǐ yīfú./ Anh ấy đang giúp tôi giặt áo quần

帮忙/bāngmáng [Động từ]

1. Có nghĩa "giúp đỡ". Biểu thị làm việc gì đó cho người khác, hoặc khi người khác có gặp khó khăn, bận rộn, chúng ta dành thời gian giúp đỡ họ.

她很热情, 如果你有困难, 尽管跟她说, 她一定会帮忙的。

Tā hěn rèqíng, rúguǒ nǐ yǒu kùnnán, jǐnguǎn gēn tā shuō, tā yīdìng huì bāngmáng de.

Cô ấy rất nhiệt tình, nếu bạn gặp khó khăn, chỉ cần nói với cô ấy, cô ấy nhất định sẽ giúp đỡ.

2. Hành động giúp đỡ đó có thể là cụ thể, cũng có thể là trừu tượng. Đối tượng cần giúp đỡ là người.

如果有困难,我一定会帮忙的。

Rúguǒ yǒu kùnnán, wǒ yīdìng huì bāngmáng de.

Nếu gặp khó khăn, tôi nhất định sẽ giúp đỡ.

3. Là động từ li hợp, trong câu cầu khiến thường lặp lại theo dạng, có thể mang theo lượng từ.

你能不能帮我一个忙?/ Nǐ néng bùnéng bāng wǒ yīgè máng?/ Bạn có thể giúp tôi không?

帮助/bāngzhù [ Đông từ, danh từ]

1. Động từ. Có nghĩa "giúp đỡ". Giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần.

中国朋友热情地帮助我学习汉语。

Zhōngguó péngyǒu rèqíng de bāngzhù wǒ xuéxí hànyǔ.

Bạn Trung Quốc nhiệt tình giúp đỡ tôi học tiếng Trung.

2. Danh từ. Sự giúp đỡ.

他一个人在北京留学,很需要我们的帮助。

Tā yīgè rén zài běijīng liúxué, hěn xūyào wǒmen de bāngzhù.

Anh ấy một mình đi du học ở Bắc Kinh, rất cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

3. Nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, có thể là giúp đưa ra ý kiến, hoặc cách giải quyết. Đối tượng cần giúp đỡ, giải quyết có thể là người, cũng có thể là sự việc.

我们要互相学习互相 帮助。

Wǒmen yào hù xiàng xuéxí hùxiāng bāngzhù.

Chúng tôi phải học hỏi lẫn nhau giúp đỡ lẫn nhau.

4. Theo sau 帮助/bāngzhù có thể dùng 了/le,过/guò, nhưng không dùng 着/zhe.

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: tuequang1984@gmail.com

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

FanpageTrung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân


(*) Xem thêm